Sau đây là phần 2 của cuốn sách. Nội dung phần này sẽ giới thiệu cách sử dụng các thì trong tiếng Anh. Đây là một nội dung quan trọng nhằm giúp người học hiểu và nắm bắt được các cách dùng các thì của động từ trong tiếng Anh. . | PHẨNC CÁCH DÙNG CÂC THÌ TIÊNG ANH (USES OF TENSES IN ENGLISH) I. Thl hiện tại đơn (The present simple tense) 1. C ách sử d ụ n g Thì h iện tạ i đơn giản được dùng: a. Đ ể chỉ một chân lý, một sự th ậ t hiển nhiên. 3 Ví dụ: T he su n rises in th e E ast. M ặ t trờ i mọc ở hướng Đông. D octors check p a tie n ts ’ h e a lth in hosp itals. Bác sỹ khám cho bệnh nhân ở bệnh viện. b. Đê chỉ các sự việc xảy ra đều đặn, có tín h chất lặp đ i lặp lại. s Ví dụ: I go to bed a t 10 o'clock every evening. Tôi đ i ngủ lúc 10 g iờ m ỗi tôi. We go to work a t 7 everyday. H à n g ngày chúng tôi đ i làm lúc 7 giờ. c. Đẻ nói uề th ờ i g ia n biểu, chương trìn h 3 Ví d ụ : T he film s ta r ts a t 3 o'clock. Bộ p h im bắt đầu chiếu lúc 3 giờ. 2. C ách th à n h lập a. Thê khẳng đ ịn h 70 I/W e/You/They + verb H e/S he/It + verb (+ s hoặc es)_ 3 Ví dụ: I live in Hue. Tôi sông ở Huê. She likes apples. Cô ấy thích táo. b. Thể phủ đinh I/ We/ You/ T hey + do not (don't) + verb H e/ She/ I t + does not (doesn't) + verb 3 Ví dụ: We d o n 't live in Hanoi. C húng tô i không sông ở H à Nội. He d oesn't like football. Cậu ta không thích bóng đá. c. Thê n g h i vấn _ Do + I/ we/ you/ th ey + verb.? Does + he/ she/ it + verb? o V i dụ: Do you go to school on S unday? Chủ n hậ t bạn có đ i học kh ôn g ? Does he like coffee? Cậu ta có thích cà phê kh ôn g ? II. tense) Thì hiên tai tiếp diễn (The present progressive 1. C á c h sử d ụ n g Thì hiện tạ i tiêp diễn d ù n g đê: 71 a. C hỉ một sự việc đang xảy ra tạ i thời điếm nói s Ví d ụ : She is p ractisin g English. Cô ây đan g luyện tiếng Anh. b. C h i một sự việc xảy ra xung quanh thờ i điém nói. 9 Ví d ụ : He is stu d y in g E nglish a t a lan g u ag e school. Cậu ấy đang học tiêng A n h ở trư ờng ngoại ngữ. c. C hỉ một ý đ ịn h sẽ thực hiện tro ng tương la i gấn. 3 Ví d ụ : I am g e ttin g m arried next m onth. Tôi sẽ kết hôn vào tháng tới. d. C hỉ m ột