Ebook 4000 từ vựng thông dụng: Phần 1 - Vũ Thị Mai Phương

chia sẻ cuốn sách tiếng Anh 4000 Từ vựng thông dụng trong Tiếng Anh do Cô Mai Phương biên soạn nhằm giúp người học bổ sung vốn từ vựng Tiếng Anh trong quá trình học Tiếng Anh đảm bảo trong cả giao tiếp và luyện tập trong các kỳ thi Toefl, Toeic và các kỳ thi khác. Phần 1 của cuốn sách se4 giới thiệu cho người học từ vựng tiếng Anh được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Anh. Mỗi từ vựng được trình bày trong ngữ cảnh bằng các ví dụ rất dễ hiểu. Qua đó giúp các bạn học tập một cách tốt nhất. . | 4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương A abandon [abaendan] V. từ bỏ, bỏ rơi To abandon something is to leave it forever or for a long time. -» The old room had been abandoned years before. Từ bỏ một cái gì đó là bỏ lại nó vĩnh viễn hoặc trong một thời gian dài. - » Căn phòng cũ này bị bỏ hoang vài năm trước. abbey [aebi] n. tu viện An abbey is a house or group of houses where monks or nuns live. -» When the monk returned to the abbey, he went immediately to his bedroom. Một tu viện là một ngôi nhà hoặc một nhóm những ngôi nhà mà những thầy tu hoặc bà xơ sống ở đó. - » Khi người thầy tu này quay trở lại tu viện, ông ấy đã lên giường ngủ ngay lập tức. abide [abaid] V. tuân theo To abide by something, like a rule, means to obey it. -» If you want to play the game with US, you must be willing to abide by our rules. Tuân theo cái gì đó, như một điều luật, nghĩa là làm theo nó. - » Neu bạn muốn chơi trò chơi này với chúng tôi, bạn phải sẵn lòng tuân theo luật lệ của chủng tôi. ability [abilati] n. khả năng làm gì đó về thế chất Ability is the quality of a person being able to do something well. -» His swimming abilities let him cross the entire lake. Khả năng là phẩm chất của một người có thể làm tốt mọi việc. - » Những khả năng bơi lội của anh ấy đã đưa anh ấy vượt qua cả cái hồ này. abolish [abdlij] V. thủ tiêu, bãi bỏ To abolish something means to put an end to it, such as a system or law. -» President Lincoln abolished slavery in the US. Thủ tiêu một cái gì đó nghĩa là đặt dấu chấm hết cho nó, như một hệ thống hoặc một điều luật. - » Tống thống Lincoln đã chấm dứt tình trạng nô lệ ở Mỹ. a b ove [abAv] prep, ở trên If something is above, it is at a higher level than something else. -» He straightened the sign that was above the crowd. Neu một cái gì đó ở trên, nó đang ở một mức độ cao hơn vật khác. - » Anh ấy đã sắp xếp ngăn nắp các dấu hiệu lộn xộn ở trên. "abroad [abro;d] adv." ở nước ngoài If someone goes or travels abroad, they go to another country. -»My .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
16    60    2    02-05-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.