Tiếp nối phần 1, phần 2 của cuốn sách sẽ cung cấp cho người học những mẫu câu đi kèm cách phiên âm được thể hiện qua từng chủ đề nhằm giúp các bạn dễ tiếp cận và làm quen nhanh chóng với những dạng mẫu câu này. Bên cạnh đó tác giả còn dịch nghĩa từng câu để các bạn không quá khó khăn khi lần đầu học tiếng Anh. . | LẠC QUAN Everything will be fine/ok. Mọi việc sẽ tốt. e-ve-ri-thing wuynl bi fain/ôu-kê I am confident they will Tôi tin win the game. thắng. họ sẽ chiến ai em kơn-fi-đânt dây wuynl wuyn dơgêm. I am very optimistic. Tôi rất lạc quan, ai em ve-ri op-ti-mi-stik I am very optimistic about the economic situation. Tôi rất lạc quan về hình thái kinh tế. ai em ve-ri op-ti-mi-stik ơ-baot dơ i-kơ-no-mik sitiu-ây -sần I feel quite sure that he Tôi tin anh ấy sẽ trở will become a very good thành một thày giáo teacher. giỏi. ai fil koai-t suaơ dat hi wuynl bi-kăm ơ ưe-ri guđ ti-chơ 134 I don't see how the computer can fail. Tôi thấy chiếc máy tính này thật hoàn hảo. ai dont se hao dd kdmpiu-td ken fel I have every confidence Tôi rất tin vào sự thành công của anh ấy. in his success. I ai he-vd e-ve-ri kdn-fidans in hiz sak-ses I have every confidence that he'll get a promotion. Toi tin chac anh ay se diCdc thang chvtc. ai he-vd e-ve-ri kdn-fidans dat hi-l get d prdmou-san I have no doubt of her success. Toi khang dinh co ay se thanh cong. ai he-vd nou dao-bt dfhd sak-ses am suad wuy-1 sak-sis Tôi tin chúng ta sẽ thành công. No doubt he will be all right. Nhất định anh ấy sẽ khoẻ. I'm sure we'll succeed. idu dao-bt hi wuynl bi ol 135 rai-t. There's nothing to worry Không có gì đáng lo. about. dez na-thing tu wo-ri dbao-t Things will certainly take a turn for the better. Sự việc nhất định sẽ có chuyển biến tốt. thingz wuynl sd-tan-li tek d tdn fo da bet-td Your work is certain to be successful. Nhất định anh sẽ thảnh công. jio wok iz scf-tan tu bi sak-ses-ful. You'll soon recover. jiu-l sun ri-ka-vd Anh sẽ hồi phục rất nhanh. You're bound to have a good time. Chắc chắn anh sẽ sống rất vui vẻ. jiu-a bao-nd tu he-v d gud tham 136 LO LẮNG < ■'l’t know what I can Tôi không biết tôi có thê làm gì. ônt nôu woăt ai ken el nervous about the Tôi cảm thấy căng thảng ult of the vì kết quả thi. imination. fil nơ-vơs ơ-bao-t dơ zalt ơf dơ ik-zem-miy-sần ust