Bài giảng Access: Chương 5 trình bày về "Macro". Nội dung cụ thể của chương này gồm có: Cửa sổ tạo Macro, Macro có điều kiện, Một số macro thường dùng,. nội dung chi tiết. | MACRO Định nghĩa: Macro là tập hợp một hay nhiều hành động, mỗi hành động dùng để thực hiện một công việc nào đó. Những hành động này đã được cài đặt sẵn trong ACCESS. Bạn có thể dùng Macro để thực hiện một số công việc sau: Thêm trên Form một nút lệnh để mở một form khác , mở một report, các công việc với mẫu tin (thêm, xoá, lưu, di chuyển con trỏ mẫu tin, ) và các công việc khác. Tìm kiếm và lọc những thông tin một cách tự động và nhanh chóng. Bạn có thể tạo macro để thiết kế menu gắn trên form. 2. Cửa sổ tạo Macro Chọn thẻ Macro, chọn nút New: xuất hiện cửa sổ thiết kế Macro chọn hành động cho macro chú thích cho từng hành động tương ứng quy định thuộc tinh cho hành động Ví dụ 1: Tạo Form chạy Report indanhsach theo phòng được chọn từ Combo và gắn vào nút lệnh chạy Macro chạy Report tương ứng trên form như sau: Form: Record Seletor No Navigation Button No Diving Line No ScrollBar Neither Label Combo box Name: Combo0 Command Action Argument OpenReport Report name: . | MACRO Định nghĩa: Macro là tập hợp một hay nhiều hành động, mỗi hành động dùng để thực hiện một công việc nào đó. Những hành động này đã được cài đặt sẵn trong ACCESS. Bạn có thể dùng Macro để thực hiện một số công việc sau: Thêm trên Form một nút lệnh để mở một form khác , mở một report, các công việc với mẫu tin (thêm, xoá, lưu, di chuyển con trỏ mẫu tin, ) và các công việc khác. Tìm kiếm và lọc những thông tin một cách tự động và nhanh chóng. Bạn có thể tạo macro để thiết kế menu gắn trên form. 2. Cửa sổ tạo Macro Chọn thẻ Macro, chọn nút New: xuất hiện cửa sổ thiết kế Macro chọn hành động cho macro chú thích cho từng hành động tương ứng quy định thuộc tinh cho hành động Ví dụ 1: Tạo Form chạy Report indanhsach theo phòng được chọn từ Combo và gắn vào nút lệnh chạy Macro chạy Report tương ứng trên form như sau: Form: Record Seletor No Navigation Button No Diving Line No ScrollBar Neither Label Combo box Name: Combo0 Command Action Argument OpenReport Report name: Indanhsachcanbo View: Print Prevew Condition: phong=Form!inphong!combo0 Bước 2: - Kích phải tại nút “In danh sách” , chọn Build Event, chọn Macro Builder: Tạo macro như sau Bước 1: Tạo Form, có các thuộc tính Combobox: lấy dữ liệu từ DMPHONG, có name: Combo0 - Kích phải tại nút “Thoát” , chọn Build Event, chọn Macro Builder: Action Argument Close Object type: Form Object name: inphong Save: Yes Ví dụ 2: Tạo Form chạy report indanhsach theo giới tính và gắn vào nút lệnh tương ứng trên form Đối tượng Nhập Action Argument Text0 OpenReport Condition: Gioitinh=iif([Form]![ingt]![Text0]=“nam”, False,True) Combo0 OpenReport Condition: Gioitinh=iif([Form]![ingt]!Combo0]=“Nam”,False,True) Frame0 OpenReport Condition: Gioitinh=iif([Form]![ingt]!Frame0]=1,False,True) Check0 OpenReport Condition: Gioitinh=[Form]![ingt]![Check0] 3. Macro có điều kiện: Khái niệm: là các Macro có chứa các điều kiện để kiểm tra trước khi cho thực hiện từng hành động. Nếu điều kiện đúng sẽ thực .