Tham khảo Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2015-2016 - THPT Hùng Vương để tổng hợp kiến thức môn học, nắm vững các phần bài học trọng tâm giúp ôn tập nhanh và dễ dàng hơn. Các câu hỏi ôn tập trong đề cương đều có đáp án kèm theo sẽ là tài liệu hay dành cho bạn chuẩn bị tốt cho các kỳ thi kiểm tra học kỳ môn học. | TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG Tổ Khoa học – Xã hội CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 12 - NĂM HỌC 2015- 2016 I. Passive voice: Thể bị động Active: S + V + O Passive: S + BE + V3/ed + (place) + (by O) + (time) Active Ex: (place) (time) Passive S + V1 + O S + am/is/are + V3/ed S + am/is/are + V-ing + O S + am/is/are + being +V3/ed S + has/have + V3/ed + O S + has/have + been + V3/ed S + V2/ed + O S + was/were +V3/ed S + was/were + V-ing + O S + was/were + being +V3/ed S + had + V3/ed + O S + had + been + V3/ed S + will/shall + Vo + O S + will/shall + be +V3/ed - Active: She arranges the books on the shelves every weekend. Passive: The books are arranged on the shelves (by her) every weekend. - Active: They have built a new bridge across the river. Passive: A new bridge has been built across the river (by them). - Active: Mai was watching a cartoon at 8 o’clock last night. Passive: A cartoon was being watched by Mai at 8 o’clock last night. PASSIVE OF MODAL VERBS + EXERCISES Note: Passive Voice of Modal Verbs Các động từ khiếm khuyết (Modal verbs) như: can, could, will, would, shall, should, may, might, must, had better, would rather, have to, be going to, used to, ought to, . Active: S + Modal Verbs + Vo + O + . Passive: S + Modal Verbs + be + V3/ed + (by O) + Ex: - Active: Nam can do this exercise right now. 1 S Vo O Passive: This exercise can be done by Nam right now. S be V3 by O - Active: People are going to solve the problem next month. S modal verb Vo O Passive: The problem is going to be solved (by people) next month. S modal verb be V-ed by O You’re never too old to learn (Học thì không bao giờ quá muộn) Exercise 1: MULTIPLE CHOICE Choose the best answer (Unit 4) 1. The teacher explained the rule to the student. A. The rule was explained to the student. B. The students were explained the rule. C. The students were explained the rules. D. A .