Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 7 năm 2016-2017 - THCS Nguyễn Thanh Đằng

Dưới đây là đề cương ôn tập môn Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 7 năm 2016-2017 - THCS Nguyễn Thanh Đằng giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. | Nguyen Thanh Dang Junior High School Đề cương học kì 2 khối7 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 LỚP 7 I. Listening ( Twice) Part 1. Choose the correct one / matching; T/F Part 2. Fill in the missing word. choice. 1. Vocabulary: from Unit 9 to Unit 15 2. Grammar and structures - too/so; neither/not either - modal verbs (must/ought to/should/can) - Prepositions of place - Offers, advice and suggestions - Adjective and adverbs - Tenses ( present simple, present continuous, past simple,future tense, be going to, modal verbs) - Conversations - Mistakes III. Reading. -Passage 1: Lexical -Passage 2 : Multiple choice questions or True/False IV. Writing. - Make questions (Yes/No or WH-) -Rewrite (Adj/adv;modal verbs, ) - Arranging - Answer an open question (write the answer about 35 -45 words). THEORY A . Tense: 1) The simple present : Từ nhận biết: always , usually, often, sometimes, seldom, every + N, a) Tobe: is /am / are - I am - He, she , it is - We, you, they are + S + V (s,es) b) Odinary verb: go , eat, _ S + do/ does + not + V(bare) Ex: She goes to school . ? Do / does + S + V (bare) ? She doesn’t go to school. 2) The present continuous tense : Từ nhận biết: now, at present, at the moment, at tis time, look !, Listen !, S + is / am / are + V-ing Nguyễn Thị Mai Trâm 1 Nguyen Thanh Dang Junior High School Đề cương học kì 2 khối7 3) The future simple tense : Từ nhận biết: tomorrow, next + N , tonight , S + will + V (bare ) 4) The past simple : - Từ nhận biết: yesterday, ago, last + N,in+ year a)Tobe : was /were - I , he, she, it was - We, you , they were - b) ordinary verb: + ? S + V2(ed) S + did not +V(bare) . Did + S + V(bare) .? B. Grammar and Structure 1) too, so :nếu 2 câu ở thề khẳng định * Đồi với động từ đặc biệt: S2 + be / modal verb , too. So + be / modal verb + S2 * Đối với động từ thường: S2 + do/ does/ did , too So + do/ does/ did + S2 Ex: I am hungry, and Mai is , too. Ex: Nam works hard, and Lan

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.