Tham khảo Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 6 năm 2016-2017 để tổng hợp kiến thức môn học, nắm vững các phần bài học trọng tâm giúp ôn tập nhanh và dễ dàng hơn. Các câu hỏi ôn tập trong đề cương đều có đáp án kèm theo sẽ là tài liệu hay dành cho bạn chuẩn bị tốt cho các kỳ thi kiểm tra học kỳ môn học. | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 6 : : The present simple tense (thì hiện tại đơn) The present progressive tense ( thì hiện tại tiếp diễn) The near future tense Form *To be: S + am/is/are (not) Am/is/are + S ? *Ordinary verbs He/ She/ It + V- s/es (doesn’t) You/ We/ They / I + Vinf .(don’t) Do/does + S + Vinf Recognized words never, often, usually, always, sometimes, every(day/week/night/month. Examples I am a good teacher He watches TV every night. She does not watch TV S + is / am / are (not) + V-ing Is/ Am / Are + S + V-ing ? now , at the present , at the moment , right now Look! Listen! Be quiet Nam is reading book now. S + is/ am / are + going to ( not) + V inf Is/ Am / Are + S + going to + V inf Tomorrow, next week, soon, next Sunday. I am going to visit you tomorrow. Are they going to stay for 2 weeks? 2 . Adverbs of frequency : “always , usually , often , sometimes, never ” - Đứng trước động từ thường : She always walks to school. - Sau tobe : He is never late for class. 3. Suggestions: ( Lời đề nghị ) a. Let’s + V-inf Ex: Let’s go camping. b. What about + V-ing ? Ex: What about playing soccer? c. Why don’t you / we + V-inf ? Ex: Why don’t we go to the museum? 4. Comparison of short Adjectives : ( So sánh của tính từ ngắn ) Không so sánh Comparative (So sánh hơn ) Superlative (So sánh nhất) Adj Adj – er ( + than ) The + adj – est Tall taller the tallest Big bigger the biggest Small smaller the smallest hot hotter the hottest Ngoại lệ: Adjective Comparative Superlative good (tốt) better (tốt hơn) the best (tốt nhất) many / much (nhiều) more (nhiều hơn) the most (nhiều nhất) little (chút ít) less (ít hơn) the least (ít nhất) 5. Indefinite quantifiers: các từ chỉ số lượng bất định * a lot of = lots of + countable or uncountable nouns * a few + countable nouns Ex: I have a few books. * a little + uncountable nouns Ex: I drink a little coffee. * some, any Note: any dùng trong .