Các dạng bài tập cân bằng phản ửng oxi hóa – khử

Nội dung tài liệu này bao gồm dạng bài tập cân bằng phản ửng oxi hóa – khử như: Phản ứng có 2 chất thay đổi số oxi hóa, phản ứng oxi hóa khử nội phân tử, phản ứng oxi hóa khử nội phân tử Mời các bạn tham khảo! | CÁC DẠNG BÀI TẬP CÂN BẰNG PHẢN ỬNG OXI HÓA – KHỬ Dạng 1 : Phản ứng có 2 chất thay đổi số oxi hóa ( dạng cơ bản) Cân bằng các PT PƯ sau: 1. NH3 + O2 NO + H2O. 2. CO + Fe2O3 Fe + CO2. 3. Cu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O. 4. Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. 5. Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O. 6. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2S + H2O. 7. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O 8. KMnO4 + K2SO3+ H2O K2SO4 + MnO2 + KOH. 9. KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. 10. MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O. 11. Fe + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2S + H2O. 12. Mg + H2SO4 MgSO4 + S + H2O. 13. FeCl3 + Cu FeCl2 + CuCl2. Dạng 2: Phản ứng oxi hóa khử nội phân tử Cân bằng các PT PƯ sau. Hãy chỉ ra nguyên tố là chất khử, chất oxi hóa. 1. KClO3 KCl + O2 2. AgNO3 Ag + NO2 + O2 3. Cu(NO3)2 CuO + NO2 + O2 4. HNO3 NO2 + O2 + H2O 5. KMnO4 K2MnO4 + O2 + MnO2. 6. ZnSO4 Zn + SO2 + O2. Dạng 3: Phản ứng tự oxi hóa – khử 1. Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O. 2. S + NaOH Na2S + Na2SO3 + H2O. 3. I2 + H2O HI + HIO3. 4. Cl2 + KOH KCl + KClO + H2O. Dạng 4 : Phản ứng có nhiều chất thay đổi số oxi hóa ( thường là 3 chất với chương trình THPT). 1. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 2. FeS + KNO3 KNO2 + Fe2O3 + SO3 3. FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O. 4. FeS2 + HNO3 + HCl FeCl3 + H2SO4 + NO + H2O. 5. As2S3 + HNO3 + H2O H3AsO4 + H2SO4 + NO. 6. CrI3 + Cl2 + KOH K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O 7. CuFeS2 + O2 Cu2S + SO2 + Fe2O3 8. FeS + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 9. FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O. 10. Fe3C + HNO3 Fe(NO3)3 + CO2 + NO + H2O Dạng 5: Phản ứng oxi hóa khử xảy ra ở nhiều nấc 1. Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O ( VNO : VN2O = 3 : 1) 2. 2. Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + N2 + H2O ( nNO : nN2 = 3 : 2) 3. FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O ( tỉ lệ NO2 : NO = x:y) 4. Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (VNO : VN2O = a : b) 5. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2S + SO2 + H2O Dạng 6 : Phản ứng oxi hóa khử chứa ẩn 1. M + HNO3 M(NO3)n + NO2 + H2O (Với M là kim loại hoá trị n) 2. M + HNO3 M(NO3)n + NO + H2O (Với M là kim loại hoá trị n) 3. M + HNO3 M(NO3)n + N2O + H2O (Với M là kim loại hoá trị n) 4. FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O 5. FexOy + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 6. FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O 7. M + HNO3 M(NO3)n + NxOy + H2O 8. M2(CO3)n + HNO3 M(NO3)m + NO + CO2 + H2O 9. Al + HNO3 Al(NO3)3 + NxOy + H2O. Dạng 7 : Phản ứng oxi hóa khử hữu cơ 1. C6H12O6 + H2SO4 đ SO2 + CO2 + H2O 2. C12H22O11 + H2SO4 đ SO2 + CO2 + H2O 3. CH3- C CH + KMnO4 + H2SO4 CO2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O 4. K2Cr2O7 + CH3CH2OH + HCl CH3-CHO + KCl + CrCl3 + H2O 5. HOOC – COOH + KMnO4 + H2SO4 CO2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O 6. CH3 – C CH + KMnO4 + KOH CH3 – COOK + K2CO3 + MnO2 + H2O 7. CH3 – CH = CH2 + KMnO4 + H2O CH3 – CH(OH) –CH2(OH) + MnO2 + KOH Gv: Lương Văn Huy 0969141404 2 Trung Tâm Luyện Thi Phúc Thiện

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.