Phần 2 cuốn sách "Các phương pháp phân tích Vật lý và Hóa lý" trình bày các nội dung và triển khai các câu hỏi, bài tập trắc nghiệm về: Phổ hồng ngoại, phổ tử ngoại và khả biến, phổ cộng hưởng từ nhân, phổ khối lượng. Để nắm nội dung . | UY NH ƠN NG ĐẠ O KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM TP .Q Câu hỏi và bài tập HƯ Chương 1 KHÁI NIỆM CHUNG ẦN . SỐ sóng được đo bằng những đơn vị nào? (A), cm; (B). s'1; (C). cm'1; (D). M'lxi TR . Trạng thái năng lượng trong phổ phân tử thường điiỢc biểu diễn bằng đơn vị nào? (A), cm; (B). s"1; (C). cm'1; (D). |am Ey> Er ; (B) Ev> Er> Ee; (C) E r> Ee> Ev; (D) Er> Ev> Ee TR ẦN . Năng lượng đôi với trạng thái quay thứ nhất của phân tử nằm trong khoảng nào (cirf1)? (A) 0,1-200; (B) 50-4 000; (C) 10 000-100 000; (D) 10-100 000 10 00 B . Khoảng cách giữa các sô' hạng dao động của phâĩi tử thay đổi thế nào lchi tăng số lượng tử quay? (A). Giảm theo qui luật. (B). Tăng theo qui luật. (C). Không thay đổi. (D). Có sự phụ thuộc phức tạp và có lẽ mang bản chất tùy tiện. -L Í- HÓ A . Khoảng cách giữa các sô" hạng quay của phân tử thay đổi thế nào khi tìing số'lượng ỉ,ở quay? (A). Giảm tlieo qui luật. (B). Tăng theo qui luật. (C). Không thay đổi. (D). Có sự phụ’thuộc phức tạp và có Ịẽ mang bản chất tùy tiện. ĐÀ N TO ÁN . Khoảng cách giĩĩa các số' hạng electron của phân tử tliay đổi thế nào khi tâng năng lượng electron? (A). Không thay đổi. (B). Có sự phụ thuộc phức tạp và cố lẽ mang bản chất tùy tiện. (C). Giảm theo qui luật. CD). Tăng tlieọ qui luật. DI Ễ N . Mật độ tương đôi Nj/N0 của các trạng thái quay của phân tử thay đổi thế nào khi tăng sô'lượng tử quay J? (A). Tãng lên. (B). Giảm xuông. Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú 371 NH ƠN (C). K hông th a y đổi. (D). Đi q u a cực đại. . M ật độ tương đối Nj/N 0 củ a các trạ n g th á i dao động của piiân tử th ay đổi th ế nào khi t ă n g sô" lư ợ n g t ử d a o đ ộ n g V? UY G iảm xuống. T ăng lên, Đi qua cực đại. K hông th a y đổi. TP .Q (A). (B). (C). (D). . Mật độ tương đôi Nị/No của các trạng thái dao động .