Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì kiểm tra sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Hình học lớp 10 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 486 dưới đây. | TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ TỔ: TOÁN – TIN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT ( CHƯƠNG I) MÔN: HÌNH HỌC – KHỐI 10 MÃ ĐỀ: 486 HỌ VÀ TÊN: LỚP: SỐ BÁO DANH: . ĐIỂM Câu 1: Cho ABC vu«ng t¹i A vµ AB = 3, AC = 4. Khi đó: bằng: A. 5 B. C. 4 D. 2 Câu 2: Cho ABC khi đó tập hợp các điểm M thỏa mãn: là: A. Đường tròn tâm G bán kính BC B. Đường tròn tâm G đường kính BC C. Đường tròn tâm G đường kính 3MG D. Đường tròn tâm G đường kính BC Câu 3: Cho ABC có A , B , C lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Khẳng định nào sai: A. B. C. D. Câu 4: Cho 4 điểm A, B, C, D. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 5: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. . Câu 6: Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sai: A. B. C. D. Câu 7: Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 8: Cho ABC. Gọi I là trung điểm của BC, H là điểm đối xứng của I qua C. ta có bằng: A. B. = C. D. Câu 9: Cho 2 điểm cố định A, B. Tập hợp các điểm M thoả mãn: là: A. Nửa đường tròn đường kính AB B. Đường tròn đường kính AB C. Trung trực của AB. D. Đường tròn tâm I, bán kính AB. Câu 10: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O, Số các vecto bằng có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác là: A. 5 B. 2 C. 3. D. 4 Câu 11: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD, AD, BC và O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Khi đó khẳng định nào sau là đúng A. B. C. D. Câu 12: Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng. A. B. C. D. Câu 13: Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB, D là trung điểm của BC, N là điểm thuộc AC sao cho . K là trung điểm của MN. Khi đó bằng: A. B. C. D. . Câu 14: Cho tứ giác ABCD. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác ) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C, D ? A. 8 B. 6 C. 12 D. 10 Câu 15: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O, Số các vecto khác cùng phương với có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 16: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm thì đẳng thức nào sau đây đúng. A. B. C. D. Câu 17: Cho tam giác đều ABC có cạnh a, khi đó bằng bao nhiêu ? A. a B. C. 2 a D. Câu 18: Cho hình vuông ABCD cạnh a, khi đó: bằng A. 3a B. 2a C. 2a D. a Câu 19: Cho tam giác ABC đều cạnh a, khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 20: Cho ABC có trọng tâm G. Gọi A1, B1, C1 lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chọn khẳng định sai A. B. C. D. Câu 21: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 22: Cho tam giác ABC, có AM là trung tuyến. I là trung điểm của AM. Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. C. D. Câu 23: Cho tam giác ABC đều cạnh a, có G là trọng tâm, khi đó: bằng. A. B. a C. a D. a Câu 24: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng. A. B. C. D. Câu 25: Cho hình chữ nhật ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Trang 1/2