Bài giảng Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (Natural Language Processing): Bài 5(tt) - Lê Thanh Hương

Bài giảng này cung cấp cho người học những hiểu biết cơ bản về nghĩa từ vựng và phân giải nhập nhằng từ. Nội dung trình bày gồm có: Từ đồng âm, phân loại từ đồng âm tiếng việt, từ đa nghĩa, đồng nghĩa, nghĩa từ vựng, ràng buộc về lựa chọn: mã hóa ngữ nghĩa trong văn phạm, ràng buộc lựa chọn, khai thác quan hệ từ vựng,. . | Từ đồng âm Nghĩa từ vựng và phân giải nhập nhằng từ z Từ đồng âm (Homonymy): là những từ trùng nhau về hình thức ngữ âm nhưng khác nhau về nghĩa z Lê Thanh Hương g Bộ môn Hệ thống Thông tin Viện CNTT &TT – Trường ĐHBKHN Email: huonglt-fit@ z Từ đồng âm, đồng tự (Homograph) : các từ với cùng cách viết nhưng có nghĩa khác nhau. Ví dụ: z dove d - dive di iinto water, white hi bi bird d z saw Từ đồng âm, không đồng tự (Homophone): các từ có cách viết khác nhau nhưng có cùng âm. Ví dụ: z see, sea; meat, meet 1 Từ đa nghĩa, đồng nghĩa Phân loại từ đồng âm tiếng Việt z Đồng âm từ với từ, gồm: z z z 2 z Đồng âm từ vựng: Tất cả các từ đều thuộc cùng một từ loại. Ví dụ: z đường1 (đắp đường) - đường2 (đường phèn). z đường kính1 (đường để ăn) - đường kính2 ( của đường tròn). z cất1 (cất vó) - cất2 (cất tiền vào tủ) - cất3 (cất hàng) - cất4 (cất rượu) Đồng ồ âm từ vựng-ngữ pháp: Các từ trong nhóm đồng ồ âm với nhau chỉ khác nhau về từ loại. Ví dụ: z chỉ1 (cuộn chỉ) - chỉ2 (chỉ tay năm ngón) - chỉ3 (chỉ còn có dăm đồng). z câu1 (nói vài câu) - câu2 (rau câu) - câu3 (chim câu) - câu4 (câu cá) z z Đồng âm từ với tiếng: các đơn vị khác nhau về cấp độ; kích thước ngữ âm của chúng đều không vượt quá một tiếng. Ví dụ: z Từ đa nghĩa (Polysemy): một từ nhiều nghĩa, biểu thị những đặc điểm, thuộc tính khác nhau của một đối tượng, hoặc biểu thị những đối tượng khác nhau của thực tại. Ví dụ Đồng nghĩa (Synonymy): là những từ tương đồng với nhau về nghĩa, khác nhau về âm thanh. Ví dụ z Con trai Văn Cốc lên dốc bắn cò, đứng lăm le cười khanh khách. Con gái Bát Chàng bán hàng thịt ếch ngồi châu chẫu nói ương ương. đi chỉ việc dịch chuyển bằng hai chi dưới hoặc chỉ một ột người ời nào à đó đã chết hết z cố, gắng car, automobile 3 Ràng buộc về lựa chọn: Mã hóa ngữ nghĩa trong văn phạm Nghĩa từ vựng z z z Ngữ nghĩa nghiên cứu ý nghĩa của các phát biểu dạng ngôn ngữ Nghĩa từ vựng (Lexical semantics) nghiên cứu: z z z 4 Vị từ biểu diễn các ràng buộc

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
336    62    1    29-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.