Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 - Trường THCS Dân Hòa (Bài kiểm tra số 4)

Tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 - Trường THCS Dân Hòa (Bài kiểm tra số 4) giúp các em luyện tập nhiều hơn với các dạng bài tập khác nhau, giúp các em nâng cao kỹ năng giải đề, nắm vững ngữ pháp Tiếng Anh, đồng thời trau dồi thêm vốn từ vựng cho mình. Chúc các em ôn thi hiệu quả. | Grade 6 Class 6D Full name:. THE WRITTEN TEST 4 Time: 45 minutes Point Teacher’s comments I. Listening: Listen and match the names of the people with the things they are going to bring.(1,0pts) Names Things 1. Vui a. a ball 2. Ly b. a camera 3. Lan c. some food 4. Nga and Mai d. some drinks e. a tent Keys: 1 ., 2 , 3 ., 4 II. Pronunciation: A. Choose the word that has the underlined part pronounced differently. (1,0 pt) 1. A- activity B- basketball C- citadel D- pastime. 2. A- finaly B- winter C- spring D- bring. 3. A- minibus B- uncle C- summer D- usually. 4. A- pagoda B- stay C- vacation D- play B. Choose the word whose stress pattern is different from the others by circling A, B, C or D ( pt) 1. A. aerobics B. vacation C. badminton D. usually 2. A. destination B. finally C. minibus D. citadel 3. A. basketball B. volleyball C. camera D. pagoda 4. A. activity B. vacation C. badminton D. pagoda III. Vocabulary: (2,0 pts) Choose the best answer. 1. What are you going ------------ this weekend ? A. do B. to do C. do to D. doing. 2. I’m going to ----------- badminton next Sunday. A. see B. watch C. do D. play. 3. Why ------------ we go to Huong pagoda ? – Yes, Good idea. A. not B. does not C. don’t D. no. 4. Mai’s friend --------------- going to have picnic. A. be B. is C. am D. are. 5. Nam is ------------- take some photos. A. going to B. goes to C. go to D. going. 6. It usually ------------- in March. A. to rain B. rain C. to raining D. rains. 7. -------------- go to Ho Chi Minh City for our holiday. A. Let’s B. It’s C. We’re D. That’s. 8. ---------------- about going to Nha Trang? A. Why B. What C. Where D. When. IV. Grammar : Give the correct form of the verbs (1,0pt) 1. you sometimes (play) tennis? 2. Nga (watch) TV tomorrow evening. 3. What about (swim) . in the river? 4. How long they (stay) in a hotel?- For 2 days. V. Reading : Read the .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
11    76    1    27-04-2024
12    71    2    27-04-2024
100    70    1    27-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.