Nhằm giúp các em có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết sắp tới, mời các em cùng tham khảo Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án dưới đây với những mẫu đề được biên soạn bám sát với trương trình sách giáo khoa Tiếng Anh 11. Tham khảo đề thi giúp các em ôn tập kiến thức ngữ pháp, làm quen với cấu trúc đề thi cũng như rèn luyện kỹ năng giải bài tập Tiếng Anh, nâng cao khả năng phản xạ với các dạng bài tập khác nhau. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao. | BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIẾNG ANH LỚP 11 NĂM 2017-2018 (KÈM ĐÁP ÁN) 1. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2018-2019 có đáp án Trường THPT Nguyễn Trãi 2. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Xuân Hòa (Bài kiểm tra số 1) 3. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Lê Quý Đôn (Bài kiểm tra số 2) 4. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2017-2018 - Trường THPT Quảng Hà (Bài kiểm tra số 2) 5. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2017-2018 - Trường THPT Thừa Lưu (Bài kiểm tra số 2) 6. Đề kiểm tra giữa HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Lê Quý Đôn 7. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tiếng Anh 11 có đáp án - Trường THPT Lào Cai (Bài kiểm tra số 3) 8. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tiếng Anh 11 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Lê Quý Đôn (Bài kiểm tra số 4) 9. Đề kiểm tra giữa HK2 môn Tiếng Anh 11 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Lý Thái Tổ SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: ANH VĂN 11 Thời gian làm bài:45 phút Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Số báo danh:. I. PRONUNCIATION Choose the word that has the letter (s) pronounced differently from the others. Câu 1: A. teacher B. choose C. change D. machine Câu 2: A. uncertain B. number C. trust D. mutual Câu 3: A. turned B. noticed C. looked D. helped Câu 4: A. iron B. restaurant C. parent D. celebrate Câu 5: A. honest B. happy C. hour D. vehicle II. VOCABULARY AND GRAMMAR Choose the one word or phrase - A, B, C or D - that best completes the sentence or substitutes for the underlined word or phrase. Câu 6: She’s made friends _ a little girl who lives next door. A. of B. by C. with D. to Câu 7: Your friendship should be based on _ trust. A. blind B. fragile C. mutual D. basic Câu 8: .