Mục tiêu nghiên cứu của bài viết nhằm mô tả kiến thức, thái độ, thực hành về chăm sóc sức khỏe sinh sản ở nữ vị thành người dân tộc thiểu số, tỉnh Thừa Thiên Huế và tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến tình hình chăm sóc sức khỏe sinh sản ở nữ vị thành niên. | Tạp chí Y Dược học - Trường Đại học Y Dược Huế Tập 7, số 4 - tháng 8/2017 NGHIÊN CỨU KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ, THỰC HÀNH CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN Ở NỮ VỊ THÀNH NIÊN NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ hCao Ngọc Thành, Nguyễn Vũ Quốc Huy, Đào Nguyễn Diệu Trang Trường Đại học Y Dược Huế Tóm tắt Mục tiêu: Mô tả kiến thức, thái độ, thực hành chăm sóc sức khỏe sinh sản (SKSS) ở nữ vị thành niên (VTN) người dân tộc thiểu số tại huyện Nam Đông và A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế và tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến tình hình chăm sóc sức khỏe sinh sản ở nữ vị thành niên. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt ngang ở 900 trẻ vị thành niên nữ từ 10 – 19 tuổi (tính đến ngày điều tra ban đầu). Kết quả: (1) Tỷ lệ VTN có kiến thức, thái độ, thực hành chung về chăm sóc SKSS chưa tốt chiếm khá cao theo tỷ lệ lần lượt là: 86,7%, 64%, 74,4%. (i) Tỷ lệ trẻ VTN có quan hệ tình dục (QHTD) là 3,8%, tỷ lệ trẻ VTN có sử dụng biện pháp tránh thai (BPTT) khi QHTD là 23,5%. (ii) Tỷ lệ trẻ VTN kết hôn sớm chiếm 51,9% trong số VTN đã kết hôn, tỷ lệ hôn nhân cận huyết là 25,9%. (iii) Tỷ lệ VTN mang thai là 2,7%. Tỷ lệ VTN nạo phá thai là 0,1%. (2) Có mối liên quan giữa trình độ học vấn, giai đoạn VTN với kiến thức chung về chăm sóc SKSS VTN (p 0,05 Tổng 120 13,3 780 86,7 Nhận xét: Tỷ lệ VTN có kiến thức về chăm sóc SKSS chưa tốt là 86,7%. Không có sự khác biệt về kiến thức chung giữa hai huyện Nam Đông và A Lưới.(p>0,05) Bảng . Phân loại thái độ chung Tốt Thái độ Xã Chưa tốt SL % SL % A Lưới Nam Đông 168 156 28,0 52,0 432 144 72,0 48,0 Tổng 324 36,0 576 64,0 p P<0,001 Tỷ lệ VTN có thái độ về chăm sóc SKSS chưa tốt là 64%. Có sự khác biệt về thái độ chung giữa hai huyện Nam Đông và A Lưới (p<0,05) Bảng . Phân loại thực hành chung Tốt Thực hành Xã 24 Chưa tốt SL % SL % A Lưới Nam Đông 184 46 30,7 15,3 416 254 69,3 84,7 Tổng 230 25,6 670 74,4 JOURNAL OF MEDICINE AND PHARMACY p P<0,001 Tạp chí Y Dược học - Trường Đại học Y Dược