Đề thi học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 là tài liệu ôn tập hiệu quả môn Địa lí dành cho các bạn học sinh lớp 10 sắp bước vào kì kiểm tra cuối học kì 1. Tham khảo đề thi giúp các em ôn tập kiến thức, làm quen với cấu trúc đề thi và rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ chính xác. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao. | SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018 ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ 10 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1. Để biểu hiện sự phân bố khoáng sản trên bản đồ người ta sử dụng kí hiệu A. chấm điểm. B. đường. C. biểu đồ. D. chữ và hình học. Câu 2. Để trình bày và giải thích chế độ nước của một con sông chủ yếu sử dụng những bản đồ A. hành chính, kinh tế. B. động vật, thực vật. C. thổ nhưỡng, địa hình. D. khí hậu, địa hình. Câu 3. Khoảng không gian vô tận chứa các thiên hà là A. hành tinh. B. Vũ Trụ. C. hệ Mặt Trời. D. thiên thể. Câu 4. Mặt Trời lên thiên đỉnh ở chí tuyến bắc (23027’B) vào ngày A. ngày 21/3. B. ngày 22/6. C. ngày 23/9. D. ngày 22/12. Câu 5. Ở nước ta, sông ngòi miền Trung thường có lũ lên rất nhanh vì A. sông dài, nhiều nước. B. sông ngắn, ít nước. C. sông ngắn, độ dốc lớn. D. sông dài, độ dốc nhỏ. Câu 6. Dao động thuỷ triều lớn nhất khi A. Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất ở vị trí thẳng hàng. B. Trái Đất ở vị trí vuông góc với Mặt Trăng và Mặt Trời. C. Mặt Trăng nằm chếch với Trái Đất một góc 450. D. Trái Đất nằm ở vị trí chếch với Mặt Trăng một góc 450. Câu 7. Đặc trưng cơ bản của thổ nhưỡng (đất) là có A. độ ẩm. B. độ dày. C. độ phì. D. độ rắn. Câu 8. Nhân tố quyết định sự phát triển và phân bố của động vật là A. thức ăn. B. khí hậu. C. nước. D. con người. II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Thế nào là sinh quyển? Phân tích nhân tố khí hậu ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật. Câu 2. (2,0 điểm) Trình bày khái niệm, nguyên nhân và biểu hiện của quy luật địa ô. Câu 3. (4,0 điểm) Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH, DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2005 Chỉ số Diện tích (triệu km2) Dân số (triệu người) Châu Phi 30,3 906 Châu Mỹ 42,0 888 Châu Á (trừ Liên bang Nga) 31,8 3920 Châu Âu (kể cả Liên bang Nga) 23,0 730 Châu đại dương 8,5 33 Châu lục a) Vẽ biểu đồ cột ghép 2 nhóm cột so sánh diện tích, dân số giữa các châu lục. b)