Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Chu Văn An là tài liệu ôn tập hiệu quả giúp các bạn hệ thống kiến thức về thống tin, dữ liệu đã được học và làm quen với cấu trúc đề thi trước khi bước vào kì kiểm tra chính thức. Chúc các bạn thi tốt! | TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN I - HỌC KÌ I Họ và tên: Môn: Tin học - Lớp: 10 ĐỀ 1 Lớp: Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1: Bộ nhớ ngoài dùng để: A. Lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong B. Lưu trữ lâu dài dữ liệu C. Hỗ trợ cho bộ nhớ trong D. Tất cả đều sai Câu 2: Một quyển truyện A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5 MB. Hỏi một đĩa cứng 40 GB có thể chứa được bao nhiêu quyển truyện A ? (Giả sử dung lượng mỗi trang là như nhau) A. 8190 B. 81920 C. 9182 D. 8192 Câu 3: Máy quét là : bị vào. C. thiết bị ra B. thiết bị vào/ra. D. Cả ba phương án trên đều sai Câu 4: ROM là: A. Bộ nhớ trong. B. Bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu. C. Bộ phận đưa dữ liệu vào. D. Bộ nhớ trong có thể cho phép đọc và ghi dữ liệu Câu 5: Bộ xử lí trung tâm (CPU) là A. Bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong. B. Thiết bị chính thực hiện và điều khiển chương trình C. Gồm bộ nhớ ROM và bộ nhớ RAM. D. Thanh ghi Câu 6: Điền vào chỗ trống cho thích hợp Thuật toán để giải một bài toán là dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác ấy bài toán ta nhận tìm A. Input – Output B. Output – Input C. Phương pháp – Kết quả D. Cả 3 đáp án trên Câu 7: Các tính chất của thuật toán đó là A. Tính đúng đắn. B. Tính xác định C. Tính dừng. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 8: Nguyên lí Phôn-nôi-man là tổng hợp của bao nhiêu nguyên lí: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1:(3 điểm) Thực hiện chuyển đổi giữa các hệ đếm cơ số sau: (Trình bày cách làm cụ thể) a. (1AF)16=?10 ; b. (80)10=?2 ; c. (10101)2=?10 ; d. (250)10=?16 Câu 2:(3 điểm) Em hãy xác định Input, Output và biểu diễn thuật toán (liệt kê hoặc sơ đồ khối) của bài toán đếm trong dãy số gồm N số nguyên a1,a2, ,aN có bao nhiêu số hạng có giá trị chẵn. BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA II. TỰ .