Dưới đây là Đề cương ôn tập HK2 Tiếng Anh 12 năm 2017-2018 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp. Việc tham khảo tài liệu này giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm tư liệu chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Mời các em tham khảo. | REVIEW FOR THE SECOND TERM- GRADE 12 PHONETICS Pronounced I. Cách phát âm đuôi- s ,-es – từ kết thúc bằng- s, -ss,- ch,- sh,- x,-z (-ze),- o,- ge,- ce thì ta phát âm là /iz/ Mẹo để nhớ: "sẵn-sàng-chung-shức-xin-z-ô-g óp-cơm"vd: changes/ iz/ ; practices/ iz/ 2. Nếu từ kết thúc bằng :-/ð/,-k,-p- t,- f thì phát âm là /s/: cooks /s/ ; stops / s/ Mẹo để nhớ : 'thời phong kiến phương tây" Lưu ý : ' laugh ' phiên âm là : [la: f ] nên khi chia : laughs đọc là /s/ ( từ đặc biệt cần nhớ) từ còn lại phát âm là /z/ : plays /z/, stands /z/ II. Cách phát âm đuôi -ed: là /t/ nếu động từ kết thúc bằng : – ch,-p,- f,-s,-k,- th,-sh Mẹo để nhớ: " chính-phủ-phát-sách-không-thèm -share (chia sẻ)" vd : watched /t/ 2. Đọc là /id/ nếu động từ kết thúc là: – t ,-d vd: wanted /id/ ; decided /id/ 3. Những từ còn lại đọc là/d/ Stress Nguyên tắc đánh trọng âm: Nguyên tắc 1: Phần lớn động từ và giới từ có 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. relax /rɪˈlæks/, produce /prə’duːs/, include /ɪnˈkluːd/, among /əˈmʌŋ/, between /bɪˈtwiːn/, aside /əˈsaɪd/, begin /bɪˈɡɪn/, become /bɪˈkʌm/, forget /fərˈɡet/, enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/, discover /dɪˈskʌvər/ Nguyên tắc 2: Hầu hết danh từ và tính từ có 2 âm tiết đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. (n) action /ˈækʃn/, paper /ˈpeɪpər/ , teacher /ˈtiːtʃər/, (adj) happy /ˈhæpi/, rainy /ˈreɪni/, active /ˈæktɪv/ Nguyên tắc 3: Với những từ có 3 âm tiết trở lên, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 3 tính từ cuối lên. economy /ɪˈkɑːnəmi/, industry /ˈɪndəstri/, intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/, specialize /ˈspeʃəlaɪz/, geography /dʒiˈɑːɡrəfi/ Nguyên tắc 4: Các từ tận cùng bằng các đuôi – ic, – ish, – ical, – sion, – tion, – ance, – ence, – idle, – ious, – iar, – ience, – id, – eous, – ian, – ity thì thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay trước nó : economic /ˌiːkəˈnɑːmɪk/, foolish /ˈfuːlɪʃ/, entrance /ˈentrəns/, famous /ˈfeɪməs, nation /ˈneɪʃn/, celebrity /səˈlebrəti/, musician /mjuˈzɪʃn/ Nguyên tắc 5: Các từ có hậu tố: – ee, – eer, – ese, – ique, – .