Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2: Chương 5 - Nguyễn Hoàng Phi Nam (2018)

Mục tiêu của bài giảng là giúp người học trình bày các khái niệm về cơ sở dữ liệu (CSDL) kế toán, giải thích cơ sở dữ liệu liên kết (Relational Database), thực hành truy vấn thông tin với ngôn ngữ CSDL SQL. . | Chương 5 TỔ CHỨC DỮ LIỆU KẾ TOÁN Hệ Thống Thông Tin Kế Toán 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Thông tin (báo cáo kế toán) Hệ thống thông tin kế toán (*) Dữ liệu (chứng từ ) Phần cứng Phần mềm /Phương tiện Tổ chức dữ liệu Thao tác xử lý / thủ tục HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN 2 Con người 2 IS => AIS: + Hệ thống kế toán thủ công (manual-based Accounting System - MAS) + Hệ thống kế toán có ứng dụng CNTT (Computerized Accounting System – CAS) (*) HTTTKT hiện đại ==> là HTTT có sử dụng CNTT, dưới quyền chủ động tuyệt đối của con người để thực hiện các chức năng: Ghi nhận, xử lý, lưu trữ và truyền đạt thông tin kinh tế tài chính trong một tổ chức (mô hình IPOC) HTTKT = vai trò chủ đạo – trong quá trình kiểm soát bên trong DN (KSNB – chìa khóa để quản trị hiệu quả một tổ chức) ==> Nhiều thông tin cần thiết cho nhà quản trị để kiểm soát tài chính và hoạt động của tổ chức doanh nghiệp do HTTTKT cung cấp Mục tiêu Trình bày các khái niệm về cơ sở dữ liệu (CSDL) kế toán Giải thích | Chương 5 TỔ CHỨC DỮ LIỆU KẾ TOÁN Hệ Thống Thông Tin Kế Toán 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Thông tin (báo cáo kế toán) Hệ thống thông tin kế toán (*) Dữ liệu (chứng từ ) Phần cứng Phần mềm /Phương tiện Tổ chức dữ liệu Thao tác xử lý / thủ tục HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN 2 Con người 2 IS => AIS: + Hệ thống kế toán thủ công (manual-based Accounting System - MAS) + Hệ thống kế toán có ứng dụng CNTT (Computerized Accounting System – CAS) (*) HTTTKT hiện đại ==> là HTTT có sử dụng CNTT, dưới quyền chủ động tuyệt đối của con người để thực hiện các chức năng: Ghi nhận, xử lý, lưu trữ và truyền đạt thông tin kinh tế tài chính trong một tổ chức (mô hình IPOC) HTTKT = vai trò chủ đạo – trong quá trình kiểm soát bên trong DN (KSNB – chìa khóa để quản trị hiệu quả một tổ chức) ==> Nhiều thông tin cần thiết cho nhà quản trị để kiểm soát tài chính và hoạt động của tổ chức doanh nghiệp do HTTTKT cung cấp Mục tiêu Trình bày các khái niệm về cơ sở dữ liệu (CSDL) kế toán Giải thích cơ sở dữ liệu liên kết (Relational Database) Thực hành truy vấn thông tin với ngôn ngữ CSDL SQL 3 Các khái niệm 4 Các khái niệm CSDL (Database) – tập hợp các tệp/tập tin Mỗi tệp/tập tin (File / Table) – tập hợp các bản ghi Mỗi bản ghi (Record) – tập hợp các trường dữ liệu Mỗi trường dữ liệu (Field) – tập hợp các Bytes Mỗi Byte – được mô tả bằng một bộ các bits (0, 1). Một Byte = 8 Bits * 5 Field (column) Attributes about an entity Record (row) Related group of fields File (table) Related group of records Database Related group of files 6 Thuật từ 6 A sample of file (table) Row (Record) Column (Field) Each row contains multiple attributes describing an instance of the entity. In this case, inventory. 7 Tóm lại 8 ? ? ? Y/C SV trả lời 03 (?) 8 Vì sao không lưu trữ D/L ở các tập tin riêng lẻ ? 9 Những thuận lợi của hệ CSDL Dữ liệu được tập trung Dữ liệu được tập hợp và tiếp cận bởi nhiều ứng dụng / phân hệ Dữ liệu được chia sẻ Với dữ liệu được tập trung, nhiều người sử dụng được ủy quyền .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.