Cùng PGS. TS. Phạm Nguyễn Vinh tìm hiểu định nghĩa của Hội Tim Mỹ (AHA) về bệnh cơ tim (2006); các bệnh cơ tim tiên phát, bệnh cơ tim, định nghĩa bệnh cơ tim sau sinh hay chu sinh, tần suất bệnh và đặc điểm bệnh, đặc điểm chung của bệnh cơ tim chu sinh, các biện pháp điều trị bệnh cơ tim chu sinh, điều trị bệnh cơ tim chu sinh còn thai kỳ digoxin hoặc lợi tiểu, điều trị suy tim bệnh cơ tim chu sinh sau sinh qua tài liệu "Điều trị bệnh cơ tim chu sinh". | ĐIỀU TRỊ BỆNH CƠ TIM CHU SINH (Management of peripartum cardiomyopathy) PGS. TS. Phạm Nguyễn Vinh Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Bệnh viện Tim Tâm Đức Viện Tim Tp. HCM 1 Đt bệnh cơ tim chu sinh Định nghĩa của Hội Tim Mỹ (AHA) về bệnh cơ tim (2006) • Nhóm bệnh khác nhau của cơ tim, dẫn đến rối loạn chức năng cơ học và/hoặc điện học • Thường có dãn hoặc phì đại tâm thất không phù hợp • Do nhiều nguyên nhân, thường là di truyền • Khu trú ở tim hoặc là một phần của bệnh toàn thể • Thường dẫn đến tử vong tim mạch hoặc mất khả năng vì suy tim • Cần loại trừ tổn thương cơ tim do bệnh ĐMV, THA, van tim, BTBS TL: Maron BJ et al. Circulation 113; 1807, 2006 2 Đt bệnh cơ tim chu sinh Các bệnh cơ tim tiên phát TL: Maron BJ et al. Circulation 113; 1807, 2006 3 Đt bệnh cơ tim chu sinh Bệnh cơ tim Sô ñoà so saùnh ba daïng cuûa BCT vôùi tim bình thöôøng (Taøi lieäu ; Waller BF : Pathology of the cardiomyopathies. Soc . Echocardiog. 1 : 4, 1988) Dilaled Cardiomyopathy (DCM): BCT daõn nôû Hypertrophic Cardiomyopathy (HCM) : BCT phì ñaïi Restrictive Cardiomyopathy (RCM) : BCT haïn cheá 4 Đt bệnh cơ tim chu sinh Định nghĩa bệnh cơ tim sau sinh hay chu sinh • Rối loạn chức năng tâm thu kèm biểu hiện lâm sàng suy tim vào tam cá nguyệt cuối hay 6 tháng đầu sau sinh • ĐN 2: dãn nở buồng tim kèm PXTM ≤ 40% trong tháng cuối hoặc 5 tháng đầu sau sinh không do BTBS, bệnh ĐMV, bệnh van tim hoặc nguyên nhân khác • Thường chẩn đoán được vào tháng đầu sau sinh TL : Prog. Cardiovascular Disease 1985 : 27 : .