Đề thi học kì 2 môn Địa lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 498

Tham khảo Đề thi học kì 2 môn Địa lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 498 dành cho các bạn học sinh lớp 10 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống lại kiến thức học tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới, cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề kiểm tra cho quý thầy cô. Hi vọng với đề thi này làm tài liệu ôn tập sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kỳ thi. | SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG TRƢỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT --------------- THI HKII - KHỐI 10 BÀI THI: ĐỊA 10 (Thời gian làm bài: 45 phút) MÃ ĐỀ THI: 498 Họ tên thí sinh:.SBD: Câu 1: Ở nƣớc ta loại hình giao thông vận tải nào đang chiếm ƣu thế? A. Đƣờng sông. B. Đƣờng biển. C. Đƣờng sắt. D. Đƣờng ôtô. Câu 2: Môi trƣờng tự nhiên có vai trò: A. Cung cấp những tiện nghi, phƣơng tiện cho con ngƣời. B. Định hƣớng các hoạt động của con ngƣời. C. Quyết định sự phát triển của xã hội. D. Cung cấp các điều kiện sống cho con ngƣời. Câu 3: Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ? A. Quy mô dân số, lao động. B. Phân bố dân cƣ. C. Trình độ phát triển kinh tế. D. Truyền thống văn hóa. Câu 4: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là A. sự tiện nghi và an toàn cho hành khách và hàng hóa. C. đƣờng xá và phƣơng tiện. B. sự chuyên chở ngƣời và hàng hóa. D. đƣờng xá và xe cộ. Câu 5: Nhận định nào sau đây không đúng về môi trƣờng tự nhiên? A. Cơ sở vật chất của sự sống. B. Nhân tố quyết định đến sự tồn tại và phát triển xã hội. C. Điều kiện thƣờng xuyên và cần thiết để phát triển xã hội. D. Cơ sở của sự tồn tại xã hội. Câu 6: Môi trƣờng sống của con ngƣời bao gồm: A. Môi trƣờng sinh vật, môi trƣờng địa chất, môi trƣờng nƣớc. B. Môi trƣờng tự nhiên, môi trƣờng không khí, môi trƣờng nƣớc. C. Môi trƣờng tự nhiên, môi trƣờng nhân tạo, môi trƣờng xã hội. D. Môi trƣờng không khí, môi trƣờng nƣớc, môi trƣờng đất. Câu 7: Để đánh giá hoạt động của ngành giao thông vận tải, ngƣời ta thƣờng dựa vào A. số lƣợng phƣơng tiện của tất cả các ngành giao thông vận tải. B. tổng chiều dài các loại đƣờng. C. trình độ hiện đại của các phƣơng tiện và đƣờng sá. D. khối lƣợng vận chuyển và khối lƣợng luân chuyển. Câu 8: Ngoại tệ mạnh đƣợc hiểu là: A. Đồng tiền của những nƣớc có tình trạng xuất siêu. B. Đồng tiền có mệnh giá lớn. C. Đồng tiền của những nƣớc có kinh tế phát triển, thông dụng trong .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.