Mời các bạn học sinh tham khảo Đề KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn! | SỞ GD&DT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN MÃ ĐỀ: 308 (Đề thi gồm 4 trang) ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 Năm học 2018 - 2019 Môn: Vật Lý 10 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh:. SBD. Câu 1: Chọn phát biểu đúng ? A. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng hoặc giảm đều theo thời gian B. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc luôn cùng chiều với vận tốc C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, gia tốc cùng chiều với vận tốc D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc giảm đều theo thời gian Câu 2: Khi viết kết quả thực hành thì cách viết nào dưới đây là không đúng: A. A A A Hoặc A A A B. A A A A A C. A A A D. A A A Câu 3: Một khí cầu đang chuyển động đều theo phương thẳng đứng hướng lên thì làm rơi một vật nặng ra ngoài. Bỏ qua lực cản không khí thì sau khi rời khỏi khí cầu vật nặng A. Chuyển động đều. B. Chuyển động lúc đầu là chậm dần đều sau đó là nhanh dần đều. C. Bị hút theo khí cầu nên không thể rơi xuống đất. D. Rơi tự do. Câu 4: Đại lượng đo bằng số vòng quay của vật chuyển động tròn đều trong một đơn vị thời gian là: A. tần số của chuyển động tròn đều. B. tốc độ dài của chuyển động tròn đều. C. chu kì quay. D. gia tốc hướng tâm. Câu 5: Chọn phát biểu không đúng về sự rơi tự do A. Tại một nơi trên trái đất đều rơi tự do với cùng một gia tốc B. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vĩ độ địa lý của địa điểm đang xét C. Trọng lực là nguyên nhân gây ra sự rơi tự do D. Mọi chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng là rơi tự do Câu 6: Công thức tốc độ dài; tốc độ góc trong chuyển động tròn đều và mối liên hệ giữa chúng là : s s A. v ; ; v = R B. v ; ; v = R t t t t s s C. v ; ; = Vr D. v ; ; = vR t t t t Câu 7: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là: A. x = x0 + v0t + at2/2 B. x = v0 + at C. x = x0 + vt D. x = x0 - v0t + at2/2 Câu .