Mời các bạn đọc tài liệu Trọn bộ bài tập tự luận và trắc nghiệm có đáp án, hướng dẫn giải chương 2 lơp 12. Hàm số mũ-hàm số lũy thừa-hàm số logarir, tài liệu được sắp xếp chi tiết và khoa học rất phù hợp cho các em học sinh ôn thi | CHUYÊN ĐỀ II: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT Chủ đề thừa, mũ, logarit A. Bài tập luyện tập Bài 1 Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa a) x2 3 x , x 0 4 b) 5 b3 a , a, b 0 a b c) 5 23 2 2 Bài 2 Tìm điều kiện và rút gọn các biểu thức sau a1,5 b1,5 a) a c) 0,5 b 0,5 a 0,5 b 0,5 a b 3 a 3b 6 a 6b 2b a 0,5 1 1 1 3 1 1 2 2 2 x2 y2 x y x y2 2y b) . 1 1 1 1 2 x y x y 2y 2 x2y xy x xy 0,5 b 0,5 (a,b>0 , a ≠ b) Bài 3 So sánh m và n m 1 1 b) 9 9 m n a) 2 2 n Bài 4 Tìm điều kiện của a và x biết a) a 1 2 3 a 1 1 3 1 b) a 5 2 2 5 0,2 x 1 8 125 c) 4 x 5 1024 d) e) 0,1x 100 1 f) 3 0, 04 5 a2 x Bài 5. Rút gọn biểu thức : a) log a 3 a (a > 0) b) log a3 a4 a1/3 log 1 a7 ( 0 a 1) a Bài 6: Tính giá trị biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho : a) Cho log2 14 a . Tính log 49 32 theo a. b) Cho log15 3 a . Tính log25 15 theo a. a) Cho log25 7 a ; log2 5 b . Tính log 3 5 49 theo a, b. 8 b) Cho log30 3 a ; log30 5 b . Tính log30 1350 theo a, b. Bài 7: Chứng minh các biểu thức sau (với giả thuyết các biểu thức đều có nghĩa ) : a) b log a c c) logc c log a b b) log ax ( bx ) log a b loga x 1 log a x a b 1 (logc a logc b) , với a2 b2 7ab . 3 2 B. Bài tập TNKQ Câu 1: Cho a > 0 và a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : A. log a x có nghĩa x B. loga1 = a và logaa = 0 C. logaxy = D. log a x n n log a x (x > 0,n 0) Câu 2: Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : A. log a x log a x y log a y B. log a C. log a x y log a x log a y 1 1 x log a x D. log b x log b a x Câu 3: log 1 3 a 7 (a > 0, a 1) bằng : a A. - 7 3 B. 2 3 C. 5 3 D. 4 a2 3 a2 5