Với Đề thi KSCL môn tiếng Anh năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 109 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo. | SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 10 LẦN 1 Môn: Tiếng Anh Thời gian làm bài: 60 phút; Đề gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm. Mã đề : 109 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:. Số báo danh: . Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Câu 1: My sister usually go to Ho Chi Minh City with her friends for her summer vacation. A. for B. vacation. C. with D. go Câu 2: The picture was painting by Michael last year. A. last year B. by C. was painting D. The Câu 3: Mr. Smith is going to buy a new Japanese car, doesn’t he? A. doesn’t he B. new Japanese C. to buy D. Mr. Smith Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Câu 4: She is a generous old woman. She has given most of her wealth to a charity organization. A. hospitable B. kind C. good D. mean Câu 5: We’d better speed up if we want to get there in time. A. lie down B. put down C. slow down D. turn down Choose one word whose underlined part is pronounced differently from the others. Câu 6: A. disabled B. retarded C. opened D. arrived Câu 7: A. chocolate B. chemist C. church D. chopstick Choose from A, B, C or D the one that has the different stress pattern from the others. Câu 8: A. occupation B. geography C. education D. information Câu 9: A. cartoon B. evening C. weather D. morning Choose from the four options given one best answer to complete each sentence. Câu 10: Would you like with me tonight? A. to be going out B. to go out C. going out D. go out . Câu 11: If you breathe in deeply, your can expand to twice their normal size. A. heart B. blood C. skull D. lungs Câu 12: The . are those who do not have a job. A. rich B. unemployed C. injured D. sick Câu 13: She runs the .