Vùng cằm rất đa dạng về hình thái và có ảnh hưởng đáng kể đến vẻ mặt; đồng thời phản ánh chiều hướng, mức độ phát triển chung của hàm dưới và chứa nhiều điểm tham chiếu trong chỉnh hình răng mặt. Mục tiêu đề tài nhằm khảo sát kích thước xương vùng cằm, phân tích theo giới tính và hạng xương theo chiều trước sau. | Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 19 * Phụ bản của Số 2 * 2015 Nghiên cứu Y học KHẢO SÁT XƯƠNG VÙNG CẰM TRÊN PHIM SỌ NGHIÊNG Phạm Lệ Quyên TÓM TẮT Vùng cằm rất đa dạng về hình thái và có ảnh hưởng đáng kể đến vẻ mặt; đồng thời phản ánh chiều hướng, mức độ phát triển chung của hàm dưới và chứa nhiều điểm tham chiếu trong chỉnh hình răng mặt. Mục tiêu: khảo sát kích thước xương vùng cằm, phân tích theo giới tính và hạng xương theo chiều trước sau. Đối tượng - Phương pháp nghiên cứu: nghiên cứu cắt ngang mô tả được thực hiện trên 90 phim sọ nghiêng đạt chuẩn (45 nam và 45 nữ trong độ tuổi 18-25 ở 3 hạng xương) với các số đo góc và khoảng cách ở xương vùng cằm theo chiều trước sau và chiều dọc. Số liệu được xử lý thống kê bằng phần mềm SPSS IBM (kiểm định t, post-hoc Tukey). Kết quả: chiều cao vùng cằm, bao gồm của xương ổ răng và xương nền, ở nam lớn hơn ở nữ ở hạng I và hạng III (p 4o; giữa hình thái vùng cằm với hướng phát triển hạng III: ANB 0,05). Bề dày xương ổ tại vùng cổ răng ở nam cao hơn ở nữ có ý nghĩa thống kê ở hạng I (p = 0,003) và hạng II xương (p = 0,012). Điều này cho thấy mức độ di chuyển cho phép của chân răng theo chiều ngoài trong có thể giống nhau giữa nam và nữ ở các hạng xương nhưng mức độ di chuyển của thân răng theo chiều ngoài trong ở nam có thể nhiều hơn ở nữ hạng I và hạng II. Bề dày xương ổ ở nhóm hạng I trong nghiên cứu của Chung 2008(5) tương tự giá trị ở nữ hạng I trong nghiên cứu này. Bảng 1. Kích thước vùng xương ổ răng trước dưới theo chiều ngoài trong (đơn vị đo: mm) B - B' TB ĐLC Nữ 9,47 1,55 Hạng I Nam 9,33 2,06 Chung 9,40 1,79 Nữ 8,80 1,86 Hạng II Nam 9,07 1,83 Chung 8,93 1,82 Nữ 8,00 2,14 Hạng III Nam 9,33 1,59 Chung 8,67 1,97 B – Bl TB ĐLC 9,53 1,60 9,33 2,16 9,43 1,87 8,8 1,86 9,20 1,82 9,00 1,82 8,13 2,03 9,20 1,42 8,67 1,81 Id – Idl TB ĐLC 6,87 0,99 7,87 0,64 7,37 0,96 6,80 0,41 7,47 0,83 7,13 0,73 6,93 1,10 7,20 0,78 7,07 0,94 Bảng 2. Kích thước vùng xương nền của cằm theo chiều trước sau (đơn vị đo: mm) Hạng I Hạng .