Nội dung bài viết được trình bày với mục tiêu xác định tỷ lệ thai phụ bị nhiễm HBV, khảo sát đặc điểm dịch tễ học, các dấu ấn huyết thanh của thai phụ nhiễm HBV, tải lượng virus và mối liên quan giữa các yếu tố nguy cơ với khả năng lây truyền HBV ở thai phụ. | Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 17 * Số 6 * 2013 Nghiên cứu Y học KHẢO SÁT ĐẶC ĐIỂM NHIỄM VIRUS VIÊM GAN B Ở PHỤ NỮ MANG THAI TẠI BỆNH VIỆN NHÂN DÂN GIA ĐỊNH Lê Thanh Quỳnh Ngân*, Bùi Hữu Hoàng** TÓM TẮT Mở đầu: Việt Nam là quốc gia thuộc vùng lưu hành của bệnh viêm gan virus B (VGVB) với đường lây nhiễm chủ yếu từ mẹ truyền sang con. Tuy nhiên, phụ nữ mang thai bị nhiễm virus viêm gan B (HBV) chưa được đánh giá và nghiên cứu đầy đủ để quản lý và dự phòng lây nhiễm cho con. Mục tiêu: Xác định tỉ lệ thai phụ bị nhiễm HBV, khảo sát đặc điểm dịch tễ học, các dấu ấn huyết thanh của thai phụ nhiễm HBV, tải lượng virus và mối liên quan giữa các yếu tố nguy cơ với khả năng lây truyền HBV ở thai phụ. Phương pháp nghiên cứu: Thiết kế nghiên cứu cắt ngang mô tả, có phân tích. Đối tượng: Các thai phụ được tầm soát tình trạng nhiễm HBV dựa trên kết quả HBsAg(+) và/hoặc antiHBc total (+) tại phòng khám thai, Bệnh viện Nhân Dân Gia Định từ 12/2010 đến 5/2011. Kết quả: Trong số 3,676 thai phụ đến khám thai, có 153 thai phụ có antiHBc total (+) (4,16%) và 80 thai phụ có HBsAg(+) (2,17%). Tỉ lệ thai phụ có HBeAg (+)/ HBsAg(+) là 52,5%. Tỉ lệ thai phụ bị viêm gan là 31,4%, tỉ lệ HBV DNA (+) là 74%, lượng virus trung bình là 4,9log10 UI/ml. Thai phụ có HBeAg (+) kèm theo men ALT tăng trên 2 lần giới hạn bình thường có lượng HBV DNA cao (> 5 log10 UI/ml) so với nhóm thai phụ có HBeAg (‐) và men ALT thấp (p 5log10 UI/ml in compare with patients with HBeAg (‐) and ALT level 5 50 % Liên quan giữa yếu tố nguy cơ với khả năng mang HBsAg của thai phụ Bảng 4: Liên quan giữa yếu tố nguy cơ với khả năng mang HBsAg của thai phụ Số lần sanh Chưa lần nào ≥1 Nạo hút thai HBsAg (+) HBsAg (-) 51 (63,7) 29 (36,3) 39 (53,3) 34 (46,7) p 0,24 Bảng 6: Liên quan giữa HBeAg và yếu tố nguy cơ Tuổi mẹ Dưới 20 20 – 30 30 – 45 Tiền căn gia đình Không VGSVB HBeAg (+) HBeAg (-) 1 (1,4) 38 (90,4) 3 (7,2) 0 (0) 24 (63,2) 14 .