Tần suất nhiễm chlamydia pneumoniae mạn ở bệnh nhân bệnh động mạch vành

Mục tiêu nghiên cứu nhằm khảo sát tần suất nhiễm C. pneumoniae mạn ở bệnh nhân bệnh động mạch vành. Nghiên cứu bệnh chứng được tiến hành ở 113 đối tượng chia làm 2 nhóm, nhóm bệnh gồm : 52 bệnh nhân và nhóm chứng có 61 bệnh nhân. | Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 17 * Số 6 * 2013 Nghiên cứu Y học TẦN SUẤT NHIỄM CHLAMYDIA PNEUMONIAE MẠN Ở BỆNH NHÂN BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH Võ Văn Tân*, Hoàng Quốc Hòa* TÓM TẮT Mục tiêu: Khảo sát tần suất nhiễm C. pneumoniae mạn ở bệnh nhân bệnh động mạch vành. Phương pháp: nghiên cứu bệnh chứng Kết quả: Nghiên cứu bệnh chứng được tiến hành ở 113 đối tượng chia làm 2 nhóm, nhóm bệnh gồm : 52 bệnh nhân và nhóm chứng có 61. Các đối tượng trên được chụp mạch và xét nghiệm Immunoglobulin G (IgG), và kháng thể IgM với kháng nguyên C. pneumoniae định tính trong các mẫu huyết thanh với phương pháp ELISA. Tuổi trung bình là 61 (60,9±12,98), nam giới mắc bệnh động mạch vành (ĐMV) nhiều hơn nữ giới với tỷ lệ 2,05:1. Nhiễm mạn có liên quan đến: Tăng hs‐CRP với p= 0,001, Tăng nguy cơ mắc bệnh với OR = 7,09. Tỷ lệ nhiễm mạn: nhóm BN bệnh động mạch vành mạn (ĐMVM): 75,86%, nhóm BN bệnh nhồi máu cơ tim cấp (NMCTC): 38,89%. Kết luận: Có mối liên hệ giữa nhiễm Chlamydia pneumoniae mạn và bệnh động mạch vành và tỷ lệ nhiễm Chlamydia pneumoniae tăng dần theo số lượng ĐMV bị tổn thương. Từ khóa: Nhiễm Chlamydia pneumoniae mạn, bệnh động mạch vành mạn ABSTRACT PREVALENCE OF CHRONIC INFECTION CHLAMYDIA PNEUMONIAE IN PATIENTS CORORNARY ARTERY DISEASE Vo Van Tan, Hoang Quoc Hoa * Y Hoc TP. Ho Chi Minh * Vol. 17 ‐ No 6 ‐ 2013: 50 ‐ 58 Objective: To explore the prevalence of Chlamydia pneumoniae in patients with chronic coronary artery disease. Methods: case‐control study Results: Case‐control study was conducted in 113 subjects divided into 2 groups: 52 patients and 61 controls. Who underwent coronary angiography and test Immunoglobulin G (IgG), and IgM antibodies to C. pneumoniae antigen by ELISA method. Age = 61 (±), CAD: Male: female = ratio. chronic infections related to: Increased hs‐CRP with p = , Increased risk with OR = 7:09. Prevalence of .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.