Nội dung nghiên cứu với mục tiêu nhằm khảo sát đặc điểm lâm sàng và hô hấp ký trên bệnh nhân hen có tắc nghẽn đường dẫn khí cố định tại bệnh viện Đại học Y Dược . Nghiên cứu tiến hành tra cứu bệnh án của 60 bệnh nhân hen từ năm 2008 đến 2012, thỏa FEV1/(F)VC. | Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 17 * Phụ bản của Số 1 * 2013 ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÔ HẤP KÝ TRÊN BỆNH NHÂN HEN CÓ TẮC NGHẼN ĐƯỜNG DẪN KHÍ CỐ ĐỊNH Bùi Diễm Khuê*, Đặng Huỳnh Anh Thư*, Lê Thị Tuyết Lan* TÓM TẮT Mở đầu: Hen đặc trưng bởi tắc nghẽn đường dẫn khí có hồi phục. Tuy nhiên, một số bệnh nhân hen được điều trị tối ưu vẫn dẫn đến tắc nghẽn đường dẫn khí cố định (TNĐDKCĐ). Mục tiêu: Khảo sát đặc điểm lâm sàng và hô hấp ký trên bệnh nhân hen có TNĐDKCĐ tại BV Đại học Y Dược . Đối tượng – Phương pháp nghiên cứu: Mô tả cắt ngang, tra cứu bệnh án của 60 bệnh nhân hen từ năm 2008 đến 2012, thỏa FEV1/(F)VC 60 Không rõ tuổi khởi phát Tổng Tình trạng Không hút thuốc Đang hút thuốc Đã từng hút Tỉ lệ (%) 35 15 23,33 15 1,67 10 100 Thời gian hút trung bình là 21,33 ± 11,86 năm. Số trung bình là 16,7 ± 12. Các yếu tố khởi phát hen Bảng 3. Các yếu tố khởi phát hen Yếu tố Tần số (n) Tỉ lệ (%) Đổi thời tiết Lạnh Bụi Gắng sức Cúm, viêm hô hấp Khói thuốc lá Mùi lạ Hóa chất Cảm xúc Thức ăn 42 40 32 30 28 24 21 12 10 9 16,09 15,33 12,26 11,49 10,73 9,2 8,05 4,6 3,83 3,45 Rượu bia Thú có lông Kinh nguyệt Không rõ Khác 7 3 1 2 4 2,68 1,15 0,38 0,77 1,53 Tổng 261 100 Các yếu tố khởi phát khác bao gồm: mưa, nằm ngửa, thức đêm, mệt, đi xa. Tình trạng dị ứng Tuổi khởi phát trung bình là 26,13 ± 19,10. Thời gian bệnh hen trung bình là 23,78 ± 18,91 năm. 118 Chuyên Đề Nội Khoa I Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 17 * Phụ bản của Số 1 * 2013 Cá nhân Các loại dị ứng khác bao gồm: ngứa da, ngứa mũi, nghẹt mũi. Gia đình Phần lớn bệnh nhân trong gia đình không có ai bị hen (chiếm 63,33%). Kết quả hô hấp ký Bảng 4. Giá trị của các chỉ số hô hấp ký ở lần khám đầu tiên Chỉ số Trung bình Độ lệch chuẩn Nhỏ nhất Lớn nhất (F)VC (%) 73,42 18,94 33 112 FEV1 (%) 53,33 17,42 20 87 FEV1/(F)VC 57,07 9,34 39,89 75,49 PEF (%) 46,05 17,05 15 84 Nghiên cứu Y học Bảng 5. So sánh giá trị trung bình các chỉ số hô hấp ký qua các lần khám Lần .