Qua việc khảo sát kho tàng thành ngữ tiếng Việt, chúng tôi thống kê được 1066 thành ngữ so sánh. Bước đầu có thể khẳng định rằng thành ngữ so sánh tiếng Việt có biểu hiện đa dạng về phương diện hình thái - cấu trúc và ngữ nghĩa. Cụ thể, thành ngữ so sánh tiếng Việt có 6 dạng hình thái - cấu trúc, xét theo số lượng các yếu tố có mặt trong một thành ngữ. Xét theo mối quan hệ ngữ nghĩa giữa A và B, cũng có 6 kiểu thành ngữ so sánh. | 11, 2017 Tạp chí Khoa học - Trường ĐH Quy Nhơn, ISSN: 1859-0357, Tập 11, SốTập 4, 2017, ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI - CẤU TRÚC VÀ NGỮ NGHĨA CỦA THÀNH NGỮ SO SÁNH TIẾNG VIỆT NGUYỄN THỊ HUYỀN1*, NGUYỄN HIỀN TRANG2 1 Khoa Ngữ văn, Trường Đại học Quy Nhơn 2 Sinh viên K. 36 Sư phạm Ngữ văn, Trường Đại học Quy Nhơn. TÓM TẮT Qua việc khảo sát kho tàng thành ngữ tiếng Việt, chúng tôi thống kê được 1066 thành ngữ so sánh. Bước đầu có thể khẳng định rằng thành ngữ so sánh tiếng Việt có biểu hiện đa dạng về phương diện hình thái - cấu trúc và ngữ nghĩa. Cụ thể, thành ngữ so sánh tiếng Việt có 6 dạng hình thái - cấu trúc, xét theo số lượng các yếu tố có mặt trong một thành ngữ. Xét theo mối quan hệ ngữ nghĩa giữa A và B, cũng có 6 kiểu thành ngữ so sánh. Về phương tiện so sánh, chúng ta thấy, ngoài ngữ điệu,thành ngữ so sánh tiếng Việt có sử dụng 4 loại phương tiện: như, tựa, bằng, tày Thông qua việc nghiên cứu đặc điểm hình thái - cấu trúc và ngữ nghĩa của thành ngữ so sánh, chúng ta thấy được phần nào tư duy của người Việt trong sáng tạo văn học dân gian. Từ khóa: Thành ngữ, thành ngữ so sánh, tiếng Việt. ABSTRACT The Morphological, Syntactic and Semantic Characteristics of Vietnamese Comparison Idioms Among the sources of Vietnamese idioms, 1066 comparative idioms can be statistically. It can confirmed that Vietnamese comparative idioms have diverse formation: structures and semantics In particular, there are six types of structures, based on elements in each idioms. In terms of the meaning relationship between A and B, there are also 6 types. In regards to means of comparison, besises intonations. Vietnamesecomparative idioms use 4 means: như, tựa, bằng, tày. Through the research of structures and semantics the author can see the creativity in composing folk litetature of the Vietnamese. Keywords: Idioms, comparative idioms, Vietnamese 1. Đặt vấn đề Có thể nói, thành ngữ nói chung và thành ngữ so sánh (TNSS) nói riêng là kho báu quý giá về vốn từ và văn hóa của .