Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 110 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé! | SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL THPT QG LẦN 6 NĂM HỌC 2017 - 2018 BÀI THI: KHTN - MÔN THI: SINH HỌC (Thời gian làm bài: 50 phút, đề gồm 40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 110 Họ, tên thí sinh:Số báo danh: Câu 81: Sinh vật sản xuất đã sử dụng bao nhiêu phần trăm tổng lượng bức xạ chiếu trên Trái Đất cho quá trình quang hợp? A. 0,2% - 0,5% B. 0,2% - 0,7%. C. 0,25% - 0,5%. D. 0,1% - 0,5%. Câu 82: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AABbDd giảm phân bình thường tạo bao nhiêu loại giao tử? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 + Câu 83: Quá trình chuyển hóa N2 thành NH4 theo con đường sinh học nhờ nhóm sinh vật nào sau đây? A. Vi khuẩn phản nitrat hóa. B. Vi khuẩn amôn hóa C. Vi khuẩn nitrat hóa D. Vi khuẩn cố định nitơ Câu 84: Ở sinh vật nhân thực, sợi siêu soắn có đường kính: A. 11nm B. 700 nm C. 300 nm D. 30 nm Câu 85: Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen a là 0,2. Theo lý thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể này là A. 0,64 B. 0,16 C. 0,04 D. 0,40 Câu 86: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể? A. Di nhập gen B. Đột biến C. Chọn lọc tự nhiên D. Các yếu tố ngẫu nhiên Câu 87: Hệ mạch máu của người gồm: I. Động mạch chủ; II. Tĩnh mạch chủ; III. Mao mạch phổi; IV. Động mạch phổi; V. Tĩnh mạch phổi; VI. Mao mạch cơ thể. Máu chảy trong hệ mạch ở vòng tuần hoàn lớn theo chiều: A. I→VI→II B. IV→VI→V C. III→VI→II D. IV→III→V Câu 88: Nước và ion khoáng được vận chuyển từ rễ lên đến lá theo con đường nào trong cây? A. Dòng mạch rây B. Dòng mạch gỗ C. Gian bào D. Thụ động và chủ động Câu 89: Ở vi khuẩn, côđon 5’AUG3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây? A. Mêtiônin B. FoocminMetionin C. Valin D. Lizin Câu 90: Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn ? A. Dê B. Thỏ C. Lợn D. Ngựa Câu 91: Biến động số lượng cá thể thỏ và mèo rừng Canada theo chu kì: A. 5- 6 năm. B. 3 – 4 năm C. 9 – 10 năm D. 10 – 12 năm. Câu .