Đề thi KSCL môn Sinh lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 210 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo. | TRƯỜNG THPT LÊ XOAY Năm học: 2018 – 2019 ---o0o--- ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 MÔN: SINH HỌC 10 Thời gian làm bài:50 phút (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh: Số báo danh:. Mã đề 210 Câu 1: Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kỳ giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt động nào sau đây? A. Tiếp hợp nhiễm sắc thể. B. Phân li nhiễm sắc thể . C. Nhân đôi nhiễm sắc thể. D. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể. Câu 2: Amip, trùng đế giày và trùng roi được xếp vào giới sinh vật nào dưới đây trong hệ thống phân loại 5 giới? A. Giới Nấm. B. Giới Thực vật. C. Giới Nguyên sinh. D. Giới Động vật. Câu 3: Vi khuẩn có cấu tạo đơn giản và kích thước nhỏ sẽ có ưu thế A. dễ phát tán và phân bố rộng. B. trao đổi chất với môi trường mạnh. C. thích hợp với đời sống kí sinh. D. hạn chế được sự tấn công của bạch cầu. Câu 4: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN? A. Ađênin. B. Timin. C. Uraxin. D. Xitôzin. Câu 5: Khi bị thương và có nhiễm trùng, ta thấy ở tại vết thương có mủ, sưng tấy. Điều này thể hiện chức năng nào của prôtêin? A. Xúc tác. B. Cấu trúc. C. Bảo vệ. D. Điều hòa quá trình trao đổi chất. Câu 6: Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 18. Khi quan sát một tế bào hợp tử của loài này qua các kì của quá trình nguyên phân, người ta đã đưa ra những nhận xét sau: I. Kì đầu của nguyên phân trong tế bào có 36 tâm động và 36 crômatit. II. Kì giữa của nguyên phân có 36 nhiễm sắc thể ở trạng thái kép. III. Kì sau nguyên phân có 18 nhiễm sắc thể đơn và 18 tâm động. IV. Kì cuối nguyên phân có 18 tâm động và 18 nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào con. Trong các nhận xét trên, có bao nhiêu nhận xét đúng? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 7: Trong tế bào chất của tế bào nhân sơ có bào quan nào sau đây? A. Ribôxôm. B. Ti thể. C. Bộ máy Gôngi. D. Mạng lưới nội chất. Câu 8: Cho các bào quan sau: I. .