Ebook 360 động từ bất qui tắc và 12 thì cơ bản trong tiếng Anh: Phần 2

Nối tiếp phần 1 của cuốn sách "360 động từ bất quy tắc và 12 thì cơ bản trong tiếng Anh" phần 2 sẽ tiếp tục trình bày các ví dụ cụ thể để bạn có thể hiểu được cách thức sử dụng động từ bất quy tắc và các thì trong tiếng Anh. Để nhớ và vận dụng các động từ bất quy tắc một cách tốt nhất các bạn nên học thuộc các ví dụ, từ đó các bạn sẽ nhớ được các tình huống và vận dụng các động từ này một cách hiệu quả nhất. . | PHẨNC CÁCH DÙNG CÂC THÌ TIÊNG ANH (USES OF TENSES IN ENGLISH) I. Thl hiện tại đơn (The present simple tense) 1. C ách sử d ụ n g Thì h iện tạ i đơn giản được dùng: a. Đ ể chỉ một chân lý, một sự th ậ t hiển nhiên. 3 Ví dụ: T he su n rises in th e E ast. M ặ t trờ i mọc ở hướng Đông. D octors check p a tie n ts ’ h e a lth in hosp itals. Bác sỹ khám cho bệnh nhân ở bệnh viện. b. Đê chỉ các sự việc xảy ra đều đặn, có tín h chất lặp đ i lặp lại. s Ví dụ: I go to bed a t 10 o'clock every evening. Tôi đ i ngủ lúc 10 g iờ m ỗi tôi. We go to work a t 7 everyday. H à n g ngày chúng tôi đ i làm lúc 7 giờ. c. Đẻ nói uề th ờ i g ia n biểu, chương trìn h 3 Ví d ụ : T he film s ta r ts a t 3 o'clock. Bộ p h im bắt đầu chiếu lúc 3 giờ. 2. C ách th à n h lập a. Thê khẳng đ ịn h 70 I/W e/You/They + verb H e/S he/It + verb (+ s hoặc es)_ 3 Ví dụ: I live in Hue. Tôi sông ở Huê. She likes apples. Cô ấy thích táo. b. Thể phủ đinh I/ We/ You/ T hey + do not (don't) + verb H e/ She/ I t + does not (doesn't) + verb 3 Ví dụ: We d o n 't live in Hanoi. C húng tô i không sông ở H à Nội. He d oesn't like football. Cậu ta không thích bóng đá. c. Thê n g h i vấn _ Do + I/ we/ you/ th ey + verb.? Does + he/ she/ it + verb? o V i dụ: Do you go to school on S unday? Chủ n hậ t bạn có đ i học kh ôn g ? Does he like coffee? Cậu ta có thích cà phê kh ôn g ? II. tense) Thì hiên tai tiếp diễn (The present progressive 1. C á c h sử d ụ n g Thì hiện tạ i tiêp diễn d ù n g đê: 71 a. C hỉ một sự việc đang xảy ra tạ i thời điếm nói s Ví d ụ : She is p ractisin g English. Cô ây đan g luyện tiếng Anh. b. C h i một sự việc xảy ra xung quanh thờ i điém nói. 9 Ví d ụ : He is stu d y in g E nglish a t a lan g u ag e school. Cậu ấy đang học tiêng A n h ở trư ờng ngoại ngữ. c. C hỉ một ý đ ịn h sẽ thực hiện tro ng tương la i gấn. 3 Ví d ụ : I am g e ttin g m arried next m onth. Tôi sẽ kết hôn vào tháng tới. d. C hỉ m ột

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.