Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt! | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút; Đề gồm 03 trang Mã đề 136 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 câu; 6,0 điểm) Câu 1: Cho tam thức f ( x) = ax 2 + bx + c, (a ≠ 0), ∆ =b 2 − 4ac . Ta có f ( x) ≤ 0 với ∀x ∈ R khi và chỉ khi: a ≤ 0 a 0 a 0 với mọi x ∈ R Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy , cho biết điểm M (a; b) x= 3 + t và cách y= 2 + t ( a > 0 ) thuộc đường thẳng d: đường thẳng ∆ : 2 x − y − 3 = 0 một khoảng 2 5 . Khi đó a + b là: A. 21 B. 23 C. 22 Câu 23: Tập nghiệm S của bất phương trình A. S = ( 0; +∞ ) B. S = ( −∞; 0 ) D. 20 x + 4 > 2 − x là: C. S = ( −4;2 ) D. S= (2; +∞) Câu 24: Cho đường thẳng d: 2 x + 3 y − 4 = 0 . Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d? A. n1 = ( 3; 2 ) . B. n2 =( −4; −6 ) . C. n= D. n4 = ( −2;3) . ( 2; −3) . 3 Trang 2/3 - Mã đề 136 Câu 25: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? = = A. cos B. sin ( a – b ) cos b + sin b. ( a – b ) sin b − cos b. a + b ) sin b − cosa .sin b. C. sin (= a + b ) cos b + sin b. D. cos (= x= 2 + t Câu 26: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng ∆1 : 2 x + y − 1 =0 và ∆ 2 : . y = 1− t 3 3 10 3 10 A. B. . C. . D. . . 10 5 10 10 − x2 + 2x − 5 Câu 27: Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2 ≤ 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ R ? x − mx + 1 A. m ∈ ∅ B. m ∈ −2;2 ( C. m ∈ −∞; −2 ∪ 2; +∞ ) ( ) D. m ∈ −2;2 Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình chính tắc của elip biết một đỉnh là A 1 (–5; 0), và một tiêu điểm là F 2 (2; 0). x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 A. B. C. D. + = 1. + = 1. + = 1. + = 1. 25 29 29 25 25 21 25 4 x ) 23 x − 20 . Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 29: Cho nhị thức bậc nhất f (= 20 A. f ( x ) > 0 với ∀x ∈ −∞; 23 B. f ( x ) > 0 với ∀x > − 5 2 20 D. f ( x ) > 0 với ∀x ∈ ; +∞ 23 Câu 30: Trong mặt phẳng (Oxy), cho điểm M(2;1). Đường thẳng