Mục tiêu. Khảo sát nồng độ hs-CRP và sự thay đổi trong đột quỵ thiếu máu não cục bộ cấp và mối liên quan với các yếu tố nguy cơ khác khác. Nghiên cứu trên những BN đột quỵ thiếu máu não cục bộ được xác định bằng tiêu chuẩn lâm sàng của TCYTTG (WHO) và hình ảnh học (CT Scan hoặc MRI sọ não), nhập bệnh viện Thống Nhất từ 11/2007-6/2008. | Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 15 * Phụ bản của Số 1 * 2011 KHẢO SÁT NỒNG ĐỘ PROTEIN PHẢN ỨNG C SIÊU NHẠY (hs-CRP) VÀ CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ TRONG NHỒI MÁU NÃO CẤP Hồ Thượng Dũng* TÓM TẮT Mục tiêu. Khảo sát nồng độ hs-CRP và sự thay đổi trong đột quỵ thiếu máu não cục bộ (ĐQTMNCB) cấp và mối liên quan với các YTNC khác. Phương pháp nghiên cứu. Tiến cứu, mô tả cắt ngang có phân tích. Đối tượng. Những BN ĐQTMNC được xác định bằng tiêu chuẩn lâm sàng của TCYTTG (WHO) và hình ảnh học (CT Scan hoặc MRI sọ não), nhập bệnh viện Thống Nhất từ 11/2007- 6/2008. Kết quả. Qua khảo sát tiền cứu 108 trường hợp ĐQNMNC chúng tôi nhận thấy các YTNC thường gặp nhất gồm: THA (81,4%), tuổi > 55 (80,6%), RLLPM (69,4%). Các YTNC ít gặp hơn gồm: PĐTT (31,5%), hút thuốc lá (30,6%), tăng fibrinogen máu (23,1%), béo phì (21,3%), TBMMN cũ (21,3%), ĐTĐ (19,4%), hẹp ĐM cảnh > 50% (16,7%), tiền sử uống rượu (14,8%). Nồng độ trung bình hs-CRP khác nhau ở các thời điểm của đột quỵ (ĐQ): Trong vòng 24 giờ (hs-CRP1); 48-72 giờ (hs-CRP2) sau khởi phát ĐQ và trước lúc xuất viện (hsCRP3) (tương ứng 4,59 mg/L, 11,44 mg/L, 7,19 mg/L. P 50% (), drink (). C- reactive protein concentration was difference in the time when cerebral infraction happened: within 24 hours (hs-CRP1); 48-72 hours (hs-CRP2) after the occurrence of cerebral infraction and before leaving the hospital (hs-CRP3) ( mg/L, mg/L, mg/L, p126mgmg/dL có 48 BN (44,4%), tương tự Lệ Tiên (44,34%). - Theo AHA/ASA- 2007: 1/3 BN ĐQTMN nhập viện có ĐH tăng cao lúc nhập viện và hầu hết có tăng ĐH nhẹ. 178 - Bất kỳ nguyên nhân nào, tăng ĐH và HA trong giai đoạn cấp của ĐQ đều là dấu chứng cho một tiên lượng xấu. Bảng 3: Tần suất một số đặc điểm trong tiền sử. Tiền sử Tăng huyết áp Đái tháo đường TBMMN Điều trị liên tục Hút thuốc lá Uống rượu Tuổi >55 Có (%) 89 (81,4) 21 (19,4) 23 (21,3) 41(45) 33 (30,6) 16 (14,8) 87 (80,6) Không (%) 19 (17,6) 87 (80,6) 85 (78,8) 52(55) 75 (69,4) 92 (85,2) 21 (19,4) Tổng .