Đặc điểm dân số học và phân nhóm rối loạn tình dục nữ của khách hàng đến đơn vị tư vấn tình dục Bệnh viện Từ Dũ

Đơn vị Tư vấn tình dục đã nhận khách hàng đầu tiên vào tháng 10/2008. Tính đến hết tháng 12/2009, Đơn vị Tư vấn Tình dục đã tiếp nhận 68 lượt khách hàng (63 nữ, 5 nam). Và nghiên cứu được thực hiện với mục tiêu xác định đặc điểm dân số học, các nhóm rối loạn tình dục nữ và tỉ lệ các yếu tố liên quan đến rối loạn tình dục nữ trong nhóm nghiên cứu. | ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ HỌC VÀ PHÂN NHÓM RỐI LOẠN TÌNH DỤC NỮ CỦA KHÁCH HÀNG ĐẾN ĐƠN VỊ TƯ VẤN TÌNH DỤC BỆNH VIỆN TỪ DŨ Ngô Thị Yên* *: Bệnh viện Từ Dũ. Tác giả liên lạc: Ths. Bs Ngô Thị Yên – 0918196641 – thaomy1995@ TÓM LƯỢC Đặt vấn ñề: Đơn vị Tư vấn Tình dục ñã nhận khách hàng ñầu tiên vào tháng 10/2008. Tính ñến hết tháng 12/2009, Đơn vị Tư vấn Tình dục ñã tiếp nhận 68 lượt khách hàng (63 nữ, 5 nam). Mục tiêu: Xác ñịnh ñặc ñiểm dân số học, các nhóm rối loạn tình dục nữ và tỉ lệ các yếu tố liên quan ñến RLTD nữ trong nhóm nghiên cứu. Thiết kế: Báo cáo hàng loạt ca (N=56). Phương pháp: Dùng bảng câu hỏi Chỉ số Chức năng Tình dục Nữ năm 2000 (FSFI-2000) gồm 19 câu ñã ñược dịch ra tiếng Việt với văn phong ñơn giản, dễ hiểu. Tính ñiểm số FSFI chung và ñiểm số chặn của từng nhóm ñể xác ñịnh chẩn ñoán Rối loạn Tình Dục Nữ và các nhóm rối loạn. Kết quả: Bệnh nhân 10 năm 12 21,5 - Đa số (48 bệnh nhân) 36 tháng 20 58,9 Biện pháp Không 19 33,9 tránh thai DCTC 20 35,7 Thuốc ngừa 2 3,6 thai 9 16,1 Xuất tinh ngoài AĐ Bao cao su 6 10,7 - Đa số (66,1%) ñã có 1-2 con - Có 14 bệnh nhân (25%) chưa từng bị cắt may TSM - Hầu hết bệnh nhân không có mổ lấy thai (92,8%) hay mổ phụ khoa (98,2%) - Có 23 bệnh nhân (41,1%) có con dưới 3 tuổi - Có 19 bệnh nhân (33,9%) không dùng biện pháp tránh thai nào - Biện pháp tránh thai ñược dùng nhiều nhất là DCTC (35,7%) Điểm số RLTD chung của nhóm nghiên cứu: Trung binh ± SD Điểm số tối Điểm số tối ña thiểu 16,83 ± 2,92 9 24 - Điểm số trung bình về RLTD của 56 khách hàng là 16,83± 2,92- thấp so với ngưỡng chẩn ñoán là 26, với ñiểm số dao ñộng từ 9 ñến 24. Tỉ lệ các nhóm rối loạn tình dục: N=56 n Tỉ lệ (%) Giảm ham muốn 45 80,4 Giảm phấn khích 50 89,3 Không ñủ chất 50 89,3 nhờn Khó ñạt khoái 56 100,0 cảm 56 100,0 Không ñủ thỏa mãn Đau giao hợp 45 80,4 - Tỉ lệ các nhóm có tỉ lệ rối loạn từ cao ñến thấp lần lượt là khoái cảm, thỏa mãn (100%), phấn khích (89,3%), chất nhờn (89,3%), ham muốn (80,4%) và ñau (80,4%). Thời gian từ khi có triệu chứng ñến

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.