Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và một số biến chứng ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 trên 60 tuổi chẩn đoán lần đầu

Đề tài nghiên cứu này được thực hiện nhằm những mục tiêu nghiên cứu sau: (1) nhận xét đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2 trên 60 chẩn đoán lần đầu. (2) tìm hiểu tỉ lệ, đặc điểm một số bệnh kết hợp, biến chứng ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2 trên 60 tuổi chẩn đoán lần đầu. | Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 18 * Số 3 * 2014 ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ BIẾN CHỨNG Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 TRÊN 60 TUỔI CHẨN ĐOÁN LẦN ĐẦU Lê Đình Thanh*, Nguyễn Hòa Hiệp**, Hoàng Trung Vinh*** TÓM TẮT Mục tiêu: (1).Nhận xét đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2 trên 60 chẩn đoán lần đầu. (2).Tìm hiểu tỉ lệ, đặc điểm một số bệnh kết hợp, biến chứng ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2 > 60 tuổi chẩn đoán lần đầu. Phương pháp: Mô tả, tiến cứu, cắt ngang. So sánh triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng, bệnh kết hợp và một số biến chứng cơ quan đích ở 62 bệnh nhân (BN) đái tháo đường typ 2 (ĐTĐ typ 2) trên 60 tuổi được chẩn đoán lần đầu với 42 BN ĐTĐ typ 2 dưới 60 tuổi cũng chẩn đoán lần đầu. Kết quả: Tỉ lệ tăng chu vi vòng bụng, tỉ số vòng bụng/vòng mông cao hơn. 64,5% trường hợp không có triệu chứng lâm sàng kinh điển. Ăn kém, mất ngủ kéo dài là 2 triệu chứng có tỉ lệ cao hơn. Số BN có tăng acid uric, cholesterol, triglycerid, GGT; giảm protein, albumin, , hồng cầu, Hb, EF 60 tuổi chẩn đoán lần đầu. - Xét nghiệm . Công thức máu . Hóa sinh máu lúc đói: glucose, HbA1c, ure, creatinin, các chỉ số lipid, protein, albumin, enzym gan, acid uric. . Điện tâm đồ 12 đạo trình ĐỐI TƯỢNG- PHƯƠNG PHÁP NGHIÊNCỨU . Siêu âm Doppler tim, siêu âm ổ bụng Đối tượng . Soi đáy mắt 104 bệnh nhân ĐTĐ typ 2 đều được chẩn đoán lần đầu chia 2 nhóm: 42 BN tại thời điểm chẩn đoán 1,1, nữ > 1,0) P 64,3 39 62,9 > 0,05 47,6 41 66,1 60 tuổi. Bảng 3. So sánh tỷ lệ triệu chứng lâm sàng giữa hai nhóm bệnh nhân STT 1 2 3 4 5 6 110 Lý do N2 (n=42) n % Không triệu chứng 16 Khát, uống nhiều Tiểu nhiều Sút cân Ăn nhiều Ăn kém 18 16 21 12 9 N3 (n=62) n % p 38,1 40 64,5 0,05 0,05 0,05 > 0,05 0,05 Creatinin 4 9,5 6 9,7 > 0,05 Acid uric Cholesterol 21 50,0 20 47,6 42 38 67,7 61,3 0,05 > 0,05 > 0,05 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05 ST T 0,05 - Tỷ lệ BN có biến đổi các chỉ số khác giữa hai nhóm tương đương .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.