Ebook Tuyển tập từ vựng trọng tâm tiếng Anh 8

Ebook Tuyển tập từ vựng trọng tâm tiếng Anh 8 sẽ giúp các bạn học sinh có thêm một vốn từ vựng tốt để hoàn thành hầu hết tất cả các bài tập tiếng Anh lớp 8. Ebook được thiết lập một cách công phu theo từng chủ đề bài học, giúp các bạn học sinh học thuộc một cách dễ dàng, đồng thời ghi nhớ chúng theo từng hoàn cảnh cụ thể. . | T V NG TR NG TÂM TI NG ANH 8 L P8 1. affect /əˈfekt/ v. ảnh hưởng The divorce affected every aspect of her life. 20. orphanage /ˈɔːrfənɪdʒ/ n. trại trẻ mồ côi She was brought up in anorphanage. 2. annoy /əˈnɔɪ/ v. làm bực mình, quấy rầy It annoys me when people forget to say thank you. 21. outgoing 3. bald /bɔːld/ adj. hói (đầu), trọc (đồi) He started going bald in his twenties. /ˈaʊtɡoʊɪŋ/ adj. cởi mở, thân thiện, dễ hòa đồng Tom is very shy but his sister is outgoing. 22. peace /piːs/ n. sự yên bình, sự hòa thuận She is always good at keepingpeace within the family. 23. photograph /ˈfəʊtəɡræf/ n. bức ảnh My parents took a lot ofphotographs of us when we were small. 24. pleasure /ˈpleʒər/ n. điều thú vị, niềm vui thích It gives me great pleasure to introduce our guest speaker. 25. principal /ˈprɪnsəpl/ n. hiệu trưởng Mr. Hung is the principal of Thang Long primary school. 26. reserved /rɪˈzɜːrvd/ adj. kín đáo, dè dặt Peter is not communicative. He's rather reserved in public. 27. rise /raɪz/ v. mọc (mặt trời), nhô lên The Sun rises in the East. 28. seem /siːm/ v. có vẻ như, dường như He is 16, but he seemsyounger. 29. silly /ˈsɪli/ adj. ngớ ngẩn, ngốc nghếch It was silly of you to go out in the sun without a hat. 30. slim /slɪm/ adj. thanh mảnh, mảnh dẻ How do you keep so slim? 31. sociable /ˈsəʊʃəbl/ adj. chan hòa, hòa đồng Lan is very sociable, and she has a lot of friends. 4. blond /blɑːnd/ adj. vàng hoe (tóc) Mary is a blond girl. 5. character /ˈkærəktər/ n. tính cách, tính nết She has a very strong character. 6. curly /ˈkɜːrli/ adj. quăn, xoăn (tóc) I wish my hair were curly. different /ˈdɪfrənt/ adj. khác biệt American English is significantly different from British English. 7. east /iːst/ n. phía đông The sun rises in the east. 9. extremely /ɪkˈstriːmli/ adv. cực kỳ, vô cùng She's extremely beautiful. 10. fair /fer/ adj. trắng (da), vàng nhạt (tóc) She has long fair .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.