Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, giới thiệu đến các bạn Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh - Mã đề 132 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi! | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018 – 2019 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:. Số báo danh: . Câu 1: Gọi m1 , m2 là hai giá trị khác nhau của m để phương trình x 2 3 x m 2 3m 4 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho x1 2 x2 . Tính m1 m2 m1m2 . A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 . Câu 2: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề đúng? a) Số 2 là số nguyên tố. b) Số 32018 1 chia hết cho 2. c) Đường chéo của hình bình hành là đường phân giác của góc ở đỉnh nằm trên đường chéo của hình bình hành đó. d) Mọi hình chữ nhật luôn có chiều dài lớn hơn chiều rộng. e) Một số chia hết cho 28 thì chia hết cho 8. A. 3 . B. 1 . D. 4 . C. 2 . Câu 3: Gọi m0 là giá trị của tham số m để phương trình m 2 x x 1 0 vô nghiệm. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. m0 . C. m0 0;1 . B. m0 2;0 . D. m0 1;1 . Câu 4: Cho hình vuông ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây là sai? A. DA OC OB . B. AO DO CD . C. AB DC . D. BO DO AC . Câu 5: Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số y x 2 2 x 3 : y y y y O 1 x O 1 x A. Hình 4. x x O 1 Hình 2 Hình 1 O 1 Hình 3 B. Hình 2. C. Hình 3. 60 . Tính độ dài AC . Câu 6: Cho ABC có AB 9 , BC 8 , B A. 73 . B. 217 . C. 8 . Hình 4 D. Hình 1. 0 D. 113 . Câu 7: Cho hàm số y x 2 4 x 1 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;3 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; . C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 3 . D. Đồ thị hàm số đi qua điểm A 0;1 . Trang 1/5 - Mã đề thi 132 3 x 2 Câu 8: Cho hàm số f x 2 x 4 A. Không xác định. khi 1 x 2 khi x 2 . Tính giá trị f 3 . B. f 3 5 hoặc f 3 3 . D. f .