Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Tam Dương giúp các em kiểm tra, đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Và đây cũng là tài liệu phục vụ cho công tác giảng dạy, biên soạn đề thi của thầy cô. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi. | PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi này gồm 03 trang ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2017-2018 MÔN : TIẾNG ANH 6 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) PART A. LISTENING Listen to the conversation twice and fill in the missing information. Receptionist: Good evening, sir. Mr. Collins: Good evening. My name is Arthur Collins. I believe you have a (1) reserved for me. Receptionist: Just a moment, Mr. Collins. Let me see Collins yes, Mr. Collins. You booked a single room (2) days ago. Is that right? Mr. Collins: Yes, that’s right. Receptionist: Mr. Collins, your room number is (3) on the (4) floor. Would you fill in this form, please? Mr. Collins: Certainly. Receptionist: How long do you intend to stay in the hotel, Mr. Collins? Mr. Collins: Let me see today is (5) and probably I’m going to leave on Friday (6). Receptionist: On Friday morning, I see. Mr. Collins: Oh, excuse me. Where shall I put my (7) number? Receptionist: Just at the (8). That’s right. Thank you. Mr. Collins: Oh, would you please wake me up at 7:10 in the morning, please? Receptionist: Ten (9)_ seven, certainly. Porter, please take Mr. Collins’s (10)_ to his room. Mr. Collins, please follow him. Mr. Collins: Thank you. Receptionist: You are welcome. PART B. PHONETICS I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others in each group. Identify your answer by writing the corresponding letter A, B, C or D on your answer sheet. 11. A. boot B. school C. choose D. book 12. A. heavy B. leave C. head D. ready 13. A. chemistry B. mechanic C. machine D. chemist 14. A. pens B. hats C. caps D. books 15. A. grow B. bowl C. shower D. elbow II. Choose the word whose stress pattern is different from that of the other words in each group. Identify your answer by writing the corresponding letter A, B, C or D on your answer sheet. 16. A. begin B. visit C. invite D.