Nối tiếp phần 1, phần 2 sách đề cập về: Các câu sử dụng trên lớp, các câu nói thông dụng, biển báo, lịch sử giữa Việt Nam - Hàn Quốc. Tài liệu này được soạn thảo dựa trên các tài liệu trên nhiều tài liệu khác nhau. Đã được chỉnh sửa bởi các tác giả chuyên ngành Hàn Quốc học, mục đích của tài liệu giúp các bạn mới học tiếng hàn, hoặc những bạn có trình độ sơ cấp có thể học tốt hơn môn ngoại ngữ này. | Tổng Hợp - Biên Soạn : Nguyễn Thọ Chung 핀란드 스위스 몽고 Phần lan Thụy sĩ Mông cổ 그리스 인도 스페인 Hy lạp Ấn độ Tây ban nha Các từ ngữ chỉ mức độ Tiếng 흔히 너무 아주 정말 잘 적어도 점점 조금 주로 때때로 늘 가끔 대단히 귀엽다 Tiếng Việt Thông Quá Rất Thật Rất Ít nhất Dần dần Một chút Chủ yếu Có lúc Thường Thỉnh thoảng Rất Đáng yêu Tiếng Hàn 저녁마다 참 많이 천천히 보통 퍽 빨리(얼른) 상당히 항상 못 자꾸 정직하게 진실로 잠시후 Tiếng Việt Mỗi tối Thực sự Nhiều Chậm chậm Bình thường Nhanh Tương đối Luôn luôn Không thể Thường,thường Thành thật Chân thật Một lát sau Các câu sử dụng trên lớp học 제가 먼서 제 이름을 소개 할까요 ? Tôi xin được giới thiệu tên trước nha? 같이 한번 의논해 볼까? 115 Tổng Hợp - Biên Soạn : Nguyễn Thọ Chung Chúng ta cùng thảo luận một lần chứ? 잘 들으세요. Hãy nghe kỹ. 따라하세요. Hãy đọc theo. 대답하세요. Hãy trả lời. 읽으세요.(읽어 보세요) Hãy đọc. 대답해 보세요 . Trả lời(Câu hỏi) 쓰세요.( 적어 주세요 hoặc 써 보세요) Hãy viết. 여기를 보세요. Hãy nhìn đây. 책 펴 세요 Hãy mở sách ra 책을 보세요 Hãy xem sách. 책을 덮으세요. Hãy đóng sách lại. 알겠어요? Hiểu không? 네, 알겠습니다. Vâng, tôi hiểu. 116 Tổng Hợp - Biên Soạn : Nguyễn Thọ Chung 아니오(아뇨), 모르겠습니다. Không, tôi không hiểu. 아직이해가안돼요 . Tôi vẫn chưa hiểu. 생각이 안나요 .(잊이 버겼는데요) Tôi không nhớ 질문 있습니까? Có câu hỏi không? 네(예), 질문 있습니다.(Hoặc 네,있는 데요) Vâng, tôi có câu hỏi. 아니오(아뇨), 없습니다. Không, không có ạ. 선생님! 질문이 있습니다. Thầy ơi, em có câu hỏi. 이것은 숙제입니다. Đây là bài tập. 천천히 말(말씀) 해 주세요 . Làm ơn nói chậm hơn một chút. 알아들을 수 있게끔 말씀해 주세요 . Xin nói chậm để tôi có thể hiểu . 생각이 안나요.(잊이 버렸는 데요) Tôi không nhớ. ”Test” 한국어로 뭐예요? “Test” trong tiếng Hàn nói thế nào? ”시험” 이라고 해요? 117 Tổng Hợp - Biên Soạn : Nguyễn Thọ Chung Bạn nói kiểm tra a? 시험은 언제 보나요? Khi nào thi? 한국말로 하십시오 (한국말로 하세요) Hãy nói bằng tiếng Hàn. 다시 한번 말해주세요? Làm ơn hãy nói lại một lần nữa. 맞았어요 .(맞죠) chính xác đấy. 들렸는 데요. Nó không đúng rồi. 선생님 ,질문 있어요 ? Thầy ơi em có một câu hỏi. 이것은 숙제입니다 . Đây là bài tập. 디시 한번 해보세요 . Hãy xem lại đi. 이것이 무엇습니까? Đây là cái gì? 저것은 컴퓨터 입니까? Kia là máy tính phải không? 그것은 베트남 교과시 입니까? Đó là sách giáo khoa tiếng Việt phải không? 오늘은 .