Nghiên cứu làm sáng tỏ hiện trạng sản xuất cao su tiểu điền ở Thừa Thiên Huế với các nội dung bao gồm yếu tố khí hậu, các giai đoạn phát triển cao su, bộ giống, tình hình áp dụng các biện pháp kỹ thuật, sinh trưởng phát triển vườn cây. | Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; ISSN 2588–1191 Tập 127, Số 3B, 2018, Tr. 45–58; DOI: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG SẢN XUẤT CAO SU TIỂU ĐIỀN TẠI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ Trần Phương Đông1,*, Trần Đ ng H 1 , Nguyễn Hồ Lam1, Hoàng Kim Toản2 1 Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế, 102 Phùng Hưng, Huế, Việt Nam 2 Đại học Huế, 4 Lê Lợi, Huế, Việt Nam Tóm tắt: Nghiên cứu làm sáng tỏ hiện trạng s n u t c bao gồm ếu t h h u, các gi i đ ạn hát triển c su tiểu điền ở Thừ Thiên Huế với các nội dung su, ộ gi ng, t nh h nh á ụng các iện há ỹ thu t, sinh trưởng hát triển vườn câ . Nghiên cứu được tiến hành ở 240 hộ củ 10 ã thuộc 4 hu ện trong thời gian 2015–2017. Diện t ch c su t àn tỉnh là 9412 h , hân tr ng đó 10 ã ân tộc thiểu s . Chế độ cạ uân , tháng n m 121 ó T1, P 260, P 2 600, , 2, 4, T chư được chú trọng đúng mức. , lần lượt là 23,7 % và ,4 %. Sự sinh trưởng củ các T1 và P 260 há t t, thể hiện ở chiều c vỏ ngu ên sinh đ m N ng su t trung t nh ở các vườn sinh trưởng t t đạt h Từ khó : cao su tiểu điền, ng đến n m ưới cành th ch hợ , chu vi thân đạt há, độ à nh chỉ đạt 17,8 ± 18,9 kg mủ tươi lần cạo/ha n lượng ước ng 1267,2 ± 150,9 kg h n m ng vô t nh, hiện trạng s n xu t, Thừ Thiên Huế Đặt vấn đề The FAO TAT 2016, hiện n trên thế giới có 2 châu Á, ,2 % ở châu Phi và ,2 % châu iệt N m ế thứ su tiểu điền ( ở nông hộ h 10 n m gần đâ t n mạn, độ cạ u c gi trồng c su, hân với 4 ,1 ngàn h s n lượng đạt 4 ,1 ngàn t n [20] Ở TĐ) h ôi hẻ lánh, gi à (th m ch hông êu cầu v n lớn như c TĐ có u hướng t ng [ ] thông hó h n, á iệt N m, iện t ch nh câ vùng sâu, nơi inh tế c n chư su su đại điền nên TĐ thường có u mô nhỏ, hân ụng các iện há hông có ngà nghỉ), n ng su t th đến uá tr nh trồng và inh su, ng h chiếm 49,9 % t ng iện t ch Qu mô các thử c ng 1–5 h (chiếm 0 %) D hát triển 1, % ở ỹ Niên vụ 201 , thế giới s n u t 12, triệu t n c , gi ng lẫn c ỹ thu t r t hạn