Cuốn sách “Đề thi trắc nghiệm môn Toán 10 – 11 – 12 luyện thi Đại học” giới thiệu tới người đọc 9 đề thi trắc nghiệm môn toán và các hướng dẫn giải chi tiết để người đọc tiện tra cứu. nội dung chi tiết. | GIẢI ĐỂ SỐ 10 C â u 1. (Chọn câu B) y = y’ = + )x = Ọix(3sin5x + 5cos5x) => y” = 3e3x(3sin5x + 5cos5x) + e3x(15cos5x - 25sin5x) = e3x(-16sin5x + 30cos5x) Vậy: 6y’ - y” + my = (34 + m)e3xsin5x = 0, Vx 34 + m = 0 m = -34 C â u 2. (Chọn câu B) TT, 2x2 + 4x + 5 Hàm sô y = — —------------X2 + 1 • D= R • Tiệm cận ngang y = 2 • , -4 x 2 - 6x + 4 y = — 2-----72 ~ (X 2 + l ) 2 X = - 1 => y = 1 y’ = 0 o -4 x 2 - 6x + 4 = 0 1 2 X = - => y = 6 y ’ > 0 - 1 A' = (2m + l) 2 + m > 0 4m2 + 5m + 1 > 0 o m- — 4 C âu 5. (Chọn câu B) 105 Thực hiên phép chia đa thức ta c ó :V = xcosct (sin« + cos«) + S11—*X t- 2 Đồ thị hàm sô có tiệm cận xiên o> íc o s a * 0 kTi ị o a * — ( k e Z) [sin a * 0 2 C â u 6. (Chọn câu C) Hàm sô y = 2x3 - 3ax2 + a3 D= R “ y’ = 6x2 - 6ax = 6x(x - a) y’ = 0 y = a 3 =a y=0 • Đồ thị hàm sô có hai điểm cực trị y’ = 0 có hai nghiệm đơn X] = 0 o a * 0 , lúc đó hai điếm cực của đồ thị hàm số là: S] • Ly1 = a 3 và 'x 2 = a s21 (Sj 6 Oy và s2 6 Ox) [y2 = ° Si và s2 đối xứng nhau qua đường thảng y = Xi = y 2 _ a = 0 (loại) a = ±1 3_ o a =ao yi = x2 X lal = 1 C â u 7. (Chọn câu A) Đồ thị hàm số không đi qua M(x; y), Vm o> y * mx2 - 2(m - l)x - 3m X- 2 , Vm o PHiíơng trìn h (ẩn sô m) y hoặc X mx2 - 2(m - l)x - 3m — vô nghiệm =2 hoặc (x2 - 2x - 3)m + (2x - xy + 2y) = 0 vô nghiệm X X= 2 4 .2 - 2x - 3 = 0 [2x - xy + 2y X X * 0 =2 X = -1 =3 2x - xy + 2y * 0 X 1 =2 X = -1 2 y*y 3 X=3 y*6 106 C â u 8. (Chọn râu A) Tìm tọa độ trực tám 11 la nghiậm họ phương trình: 5 X Ị 9x - 3y 4 = 0 '5 7 ' 6 Vạy: 11 ỊX +y - 2 = 0 7 v6 ; 6 , V = 6 Đường th ăn g qua A và vuông góc với BC chính là đường thẳng AH, phương trìn h là: X —X ạ y - yA x - 2 y -2 ---- — - = —— -A o J - » 5x 7y + 4 = 0 * H - XA yn-yA 7 6 5 6 C â u 9.(Chợn câu C) Đường th ẳn g (A) : xcos2a ysin2ư + 2(1 + cos2(x) + 3sin2a - 5 = 0 c=> (x + 2)cos2a - (y - 3)sin2a 3 = 0 Xét điểm I(-2; 3) 1-3! Khoảng cách từ I đến (A) là d = — -