Tham khảo tài liệu 'đề thi chính thức kỳ thi tốt nghiệp thpt 2010 môn tiếng nga - hệ 3 năm (mã đề thi 306)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 __ Môn thi TIẾNG nGa - Hệ 3 năm ĐÊ THI CHINH THƯC Thời gian làm bài 60 phút. Đề thi có 04 trang Mã đề thi 306 Họ tên thí sinh . Số báo danh . Chọn phương án ứng với A hoặc B C D đông nghĩa với mỗi câu sau. Câu 1 A CTapme 6paTa Ha dBa roga. A. MHe 18 neT a 6paTy 20. C. BpaT CTapme MeHa Ha dBa roga. Câu 2 Mw nw6HM pyccKyro 3HMy. A. HaM HpaBHTca pyccKaa 3UMa. C. 3hmoh b Pocchh oneHb xonogHo. Câu 3 B BocKpeceHbe Mb 6binii B TeaTpe. A. B BocKpeceHbe Mb xognnn B TeaTp. C. Mb xoguM B TeaTp no BocKpeceHbaM. B. MoeMy 6paTy gBa roga. D. EpaT Monome MeHa Ha dBa roga. B. Mb MHoro roBopuM o pyccKoH 3HMe. D. PyccKaa 3HMa oneHb xonogHaa. B. B BocKpeceHbe Mb noHgẽM B TeaTp. D. B BocKpeceHbe Mb 6ygeM B TeaTpe. Chọn phương án ứng với A hoặc B C D đúng với những tình huống sau. Câu 4 KaK ĨM npHrnacHmb gpyra nơHTH Ha KOHựepT A. HpnxogH KO MHe B rocTH B. Xonemb noryaaTb co mhoH C. y MeHa dBa ÕHaeTa Ha KoHựepT. aBaH noHgẽM BMecTe D. aBaH noHgẽM Ha BbicTaBKy Câu 5 TboH gpyr coõnpaeTca BbiHTH Ha yanụy. KaK TM nonpocnmb ero KynHTb ra3eTy A. KynHTb Teõe ra3eTy B. aH MHe no aayHcTa ra3eTy C. Tb Kynna MHe ra3eTy D. Kynn MHe no aayHcTa ra3eTy Câu 6 KaK Tb oTBeTHmb Korga Teõa cnpamHBaroT Kyga Tb noHgẽmb yHHTbca nocae mKonb Tb aroÕHrnb npoộeccnro Bpana. A. H ynycb B negarorHHecKoM HHCTHTyTe. B. A õygy cTygeHToM noaHTexHHHecKoro HHCTHTyTa. C. Mo i eT õbiTb B negarorHHecKHH HHCTHTyT. D. H xoay nocTynHTb B MegHỤHHcKHH HHcTHTyT. Câu 7 KaK Tb oTBeTHmb ecan Teõa cnpamHBaroT hto Teõe HpaBHTca geaaTb B cBoõogHoe BpeMa A. BenepoM y MeHa õygeT cBoõogHoe BpeMa. B. MHe He HyỳKHa 3Ta KHHra. C. MHe HpaBHTca 3tot ỘHHbM. D. H aroõaro cMoTpeTb ỘHabMbi. Câu 8 KaK Tb oTKa i embca ecan He Mo i emb HrpaTb B ộyTÕoa c gpy3baMH A. HeT a cBoõogeH. B. K co aaeHHM a He Mory. C. c ygoBoabcTBHeM D. Xopomo noHgẽM Chọn cụm từ thích hợp ứng với A hoặc B C D để điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau. Câu 9 YHHTenb npoBepnn 3agany . A. Komopyro a pemnn B. .