Với Đề thi khảo sát môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo. | SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 3 KHỐI 10 MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 307 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.Số báo danh: . Câu 1: Hệ thức nào sau đây đúng với trường hợp tổng hợp 2 lực song song, cùng chiều: A. F1d1 = F2d2; F = F1-F2 B. F1d 1 = F2d2; F = F1+F2 C. F1d2 = F2d1; F = F1-F2 D. F1d2 = F2d1; F = F1+F2 Câu 2: phát biểu nào sau đây là đúng với định luật bảo toàn cơ năng. A. Trong một hệ kín, thì cơ năng của mỗi vật trong hệ được bảo toàn. B. khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật được bảo toàn. C. khi một vật chuyển động thì cơ năng của vật được bảo toàn. D. khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được bảo toàn. Câu 3: Các vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất vì : A. Lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm. B. Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm. C. Lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướng tâm. D. Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm. Câu 4: công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp giữa lực tác dụng và chiều chuyển động là: 0 0 0 0 A. 0 . B. 90 . C. 60 . D. 180 . Câu 5: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là: A. Fhd m1m2 r B. Fhd m1m2 . r2 C. Fhd G. m1m2 . r D. Fhd G. m1m2 . r2 Câu 6: Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng: A. 7 J B. 5 J. C. 4J. D. 6 J. Câu 7: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu v0. Chọn trục toạ độ ox có phương trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách vị trí vật xuất phát một kho ảng OA = x0 . Phương trình chuy ển động của vật là: 2 2 2 A. x = at /2. B. x = x0 + v0t C. x = x0 + v0t + at /2 D. x = vt + at /2 Câu 8: