Bài giảng Thẩm định đầu tư công - Bài 12: Giá trị kinh tế của tiền lương và đất đai

Bài giảng trình bày một số nội dung về: Vấn đề tiền lương trong thẩm định dự án, tiền lương kinh tế đối với lao động có kỹ năng trong thị trường lao động cạnh tranh, tiền lương kinh tế của lao động không kỹ năng, ngoại tác sử dụng lao động, hai cách tiếp cận tính chi phí cơ hội kinh tế của lao động,. để biết thêm chi tiết. | Bài giảng 12: Giá trị kinh tế của tiền lương và đất đai Thẩm định Đầu tư Công Học kỳ Hè, 2018 Giảng viên: Đỗ Thiên Anh Tuấn (Có bổ sung từ bài giảng các năm trước) 1 Vấn đề tiền lương trong thẩm định dự án • Trong thẩm định dự án, tiền lương là chi phí (tức là ngân lưu ra trong mô hình chiết khấu ngân lưu) • Tiền lương trong chi phí đầu tư • Tiền lương trong chi phí vận hành, quản lý, bảo trì • Tiền lương tài chính: tiền lương dự án thực trả cho lao động (trước thuế thu nhập cá nhân và bao gồm cả bảo hiểm xã hội, y tế và các khoản phụ cấp) • Tiền lương kinh tế (shadow wage rate, SWR) là chi phí cơ hội của lao động khi việc thực hiện dự án đòi hỏi phải sử dụng lao động. Tiền lương kinh tế phụ thuộc vào: • Giá cung của lao động (tức là tiền lương mà người lao động nhận được sau thuế thu nhập cá nhân) • Giá cầu của lao động (tức là tiền lương trước thuế thu nhập cá nhân mà người sử dụng lao động chi trả) 2 Tiền lương kinh tế đối với lao động có kỹ năng trong thị trường lao động cạnh tranh • Tiền lương kinh tế bằng bình quân trọng số của giá cung và giá cầu của lao động. • Tính gần đúng, tiền lương kinh tế bằng trung bình cộng của giá cung và giá cầu của lao động • SWR = 0,5(wS + wD) • Giá cung của lao động, wS • Về lý thuyết, wS là tiền lương để người lao động làm căn cứ trong việc đánh đổi giữa làm việc và nghỉ ngơi • Về mặt ước lượng thực tiễn, wS là tiền lương sau thuế mà người lao động nhận được. • Giá cầu của lao động, wD • Về lý thuyết, wD là giá trị năng suất biên của lao động • Về mặt ước lượng thực tiễn, wD là tiền lương thị trường trước thuế mà người sử dụng lao động trả. 3 Đồ thị minh họa giá trị kinh tế của lao động trong thị trường cạnh tranh và có thuế thu nhập cá nhân S sau thuế Tiền lương S trước thuế wD 1 wD 0 wS1 = (1-t)wD1 wS0 = (1-t)wD0 D sau dự án D trước dự án LD L0 LS1 Lao động 4 Tiền lương kinh tế của lao động không kỹ năng • Nguồn cung lao động không có kỹ năng cho dự án là từ lao động nông thôn hay lao động phi chính .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
157    190    9    28-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.