Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 489, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. ! | SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) TỔ ĐỊA LÍ (Đề thi có 04 trang) Họ và tên học sinh:. Số báo danh: . Mã đề 489 Câu 1. ( điểm) Phương pháp kí hiệu dùng để biểu hiện: A. Giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ. B. Các đối tượng phân bố phát tán, lẻ tẻ trong không gian. C. Sự di chuyển của các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội. D. Các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể. Câu 2. ( điểm) Nhận định nào sau đây không đúng với thực tiễn? A. Vật liệu lớn nặng sẽ lăn trên mặt đất dốc trong quá trình vận chuyển. B. Vật liệu càng nhỏ, mịn thì quãng đường vận chuyển càng xa. C. Vật liệu nặng bồi tụ phía trên, vật liệu nhẹ bồi tụ dưới. D. Nội lực và ngoại lực là hai lực đối nghịch nhau. Câu 3. ( điểm) Thiên thể nào sau đây không thuộc Hệ Mặt Trời? A. Diêm Vương Tinh. B. Hỏa Tinh. C. Hải Vương Tinh. D. Mộc Tinh. Câu 4. ( điểm) Hãy xác định giờ và ngày ở TP. Buôn Ma Thuột (Việt Nam, múi giờ số 07), biết rằng lúc đó ở Luân Đôn (nước Anh, múi giờ số 0) là 23 giờ, ngày 05/11/2018. A. 6 giờ, ngày 05/11/2018. C. 5 giờ, ngày 06/11/2018. B. 6 giờ, ngày 06/11/2018. D. 5 giờ, ngày 05/11/2018. Câu 5. ( điểm) Múi giờ nào sau đây có hai ngày lịch khác nhau? A. Múi giờ số 14. B. Múi giờ số 0. C. Múi giờ số 10. D. Múi giờ số 12. Câu 6. ( điểm) Cho tờ bản đồ có tỷ lệ 1: , nghĩa là 1 cm trên bản đồ, sẽ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa A. 2,5 Km. B. 25 Km. C. Km. D. 250 Km. Câu 7. ( điểm) Dòng chảy tạm thời là kết quả của hình thức bóc mòn nào? A. Xâm thực. B. Hòa tan. C. Mài mòn. D. Thổi mòn. Câu 8. ( điểm) Theo các em, khi nghiên cứu nông nghiệp tỉnh Đak lak, ta nên dùng bản đồ nào sau đây? A. Bản đồ công nghiệp Đak lak. B. Bản đồ phân bố cây trồng, vật nuôi Đak lak. C. Bản đồ