Đề tài "Nghiên cứu phát triển một số giống lúa mới, năng suất cao, ngắn ngày, chịu hạn tại Quảng Bình" với mục tiêu nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất trên đất lúa, đặc biệt là những diện tích trồng lúa không chủ động về tưới nước, góp phần tăng thu nhập và cải thiện đời sống cho nông dân nghèo. | BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆN CÂY LƢƠNG THỰC VÀ CÂY THỰC PHẨM ------------------------------- BÁO CÁO TỔNG KẾT KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI THUỘC DỰ ÁN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP VỐN VAY ADB Tên đề tài: “NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN MỘT SỐ GIỐNG LÚA MỚI, NĂNG SUẤT CAO, NGẮN NGÀY, CHỊU HẠN TẠI QUẢNG BÌNH” Cơ quan chủ quản dự án: Bộ Nông nghiệp và PTNT Cơ quan chủ trì đề tài: Viện cây lƣơng thực- cây thực phẩm Chủ nhiệm đề tài: TS. Hà Văn Nhân Thời gian thực hiện đề tài: 2009- 2011 Hải Dương 12/2011 Lời cảm ơn Ban chủ nhiệm đề tài xin gửi lời cám ơn chân thành đến Ngân hàng phát triển châu A (ADB), Bộ NN&PTNT, Vụ KHCN&CLNS, Ban Quản lý dự án, Ban Giám đốc Viện Cây lương thực- CTP, Sở NN&PTNT Quảng Bình, UBND, Phòng NN&PTNT huyện Quảng Ninh- Quảng Bình, bà con nông dân tham gia thực hiện dự án và Ban sản xuất chương trình Nông nghiệp - Đài truyền hình Việt Nam, đông đảo bạn bè đồng nghiệp đã giúp đỡ để thực hiện tốt dự án này. 2 MỤC LỤC TT Các danh mục trong BC Trang I. ĐẶT VẤN ĐỀ 5 II. MỤC TIÊU 7 III. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ 7 NGOÀI NƢỚC IV. NỘI DUNG, VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN 26 CỨU 1. Nội dung nghiên cứu 26 2. Vật liệu nghiên cứu 27 3. Phƣơng pháp nghiên cứu 27 V. KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI 29 1. Kết quả điều tra 29 2. Kết quả tuyển chọn giống 30 3 Kết quả hoàn thiện quy trình 36 4 Kết quả xây dựng mô hình 41 5 Tổng hợp các sản phẩm đề tài 44 6 Đánh giá tác động của kết quả nghiên cứu 45 7 Tổ chức thực hiện và tình hình sử dụng kinh phí 45 VI. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 46 1 Kết luận 46 2 Đề nghị 47 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC 48 50 3 BẢNG CHÚ G IẢI CÁC CHỮ VIẾT TẮT, KÝ HIỆU, ĐƠN VỊ ĐO LƢỜNG, TỪ NG ẮN, THUẬT NGỮ 1. OA: Osmitic ajustment (điều tiết áp suất thẩm thấu) 2. QTL: Quantitative Trait Loci 3. ABA: Absicis acid 4. WUE: Water Use Efficiency 5. BC: Back Cross 6. TGST: thời gian sinh trƣởng 7. ĐBSCL: đồng bằng sông Cửu Long 8. TGLX: Tứ giác long xuyên : Participatory Rural Appraisal 10. NPK: phân đạm, lân, ka li 11. TGST: .