Phần 1 giáo trình Kiểm nghiệm trình bày gồm 4 chương với nội dung như sau: Chương 1 tìm hiểu về công tác kiểm nghiệm, phương pháp kiểm nghiệm; chương 2 - Các phương pháp lấy mẫu và chia mẫu; chương 3 - Các chỉ tiêu trong kiểm nghiệm lương thực; chương 4 - Kiểm nghiệm chất lượng lúa; | MỤC LỤC Chƣơng 1: MỞ ĐẦU 7 . Vị trí, ý nghĩa của công tác kiểm nghiệm. 7 . Giới thiệu các phương pháp kiểm nghiệm. 9 Phương pháp cảm quan. 9 Phương pháp lý học. 9 Phương pháp hóa học. 10 Phương pháp sinh học. 10 . Những điều cần chú ý khi làm việc trong phòng kiểm nghiệm hóa học. 11 . Những đức tính cần thiết của cán bộ kiểm nghiệm. 11 . Chỗ làm việc của kiểm nghiệm viên. 11 . Vấn đề bảo hộ lao động. 12 Chƣơng 2: CÁC PHƢƠNG PHÁP LẤY MẪU VÀ CHIA MẪU 16 . Khái niệm về các loại mẫu trong kiểm nghiệm 16 . Cách lấy mẫu. 16 . Lấy mẫu cho kho chứa bao. 17 . Lấy mẫu cho kho đổ rời. 19 . Dụng cụ lấy mẫu. . Phương pháp chia mẫu. 20 22 . Cách quản lý mẫu trong kiểm nghiệm. 23 Chƣơng 3: CÁC CHỈ TIÊU TRONG KIỂM NGHIỆM LƢƠNG THỰC25 . Khái niệm và các chỉ tiêu chất lượng của lương thực. 25 . Thủy phần. 25 . Tạp chất. 25 . Dung trọng. 25 . Độ trắng trong. 26 . Độ đồng nhất. 26 1 . Hạt hoàn thiện. 26 . Màu sắc – Mùi vị. 26 . Mức độ hư hại do vi sinh vật và côn trùng. 26 . Một số tiêu chuẩn chất lượng lương thực hiện hành. 27 . Tiêu chuẩn lương thực nhập kho. 27 . Tiêu chuẩn lương thực thu mua. 28 . Tiêu chuẩn lương thực dùng trong xuất khẩu. 28 Chƣơng 4: KIỂM NGHIỆM CHẤT LƢỢNG LÚA 32 . Độ ẩm. 32 . Định nghĩa. 32 . Phương pháp xác định. 33 . Phương pháp cảm quan. 33 . Sử dụng máy đo. 34 . Phương pháp sấy. 37 . Phép tính 39 . Xác định tạp chất. 39 . Định nghĩa. 40 . Cách xác định. 40 . Mật độ trùng. 41 . Định nghĩa. 41 . Cách xác định. 42 . Hạt không hoàn thiện. 42 . Định nghĩa. 42 . Cách xác định. 43 . Màu sắc – mùi vị. 43 . Định nghĩa. 43 . Cách xác định. 43 lế gạo lật – độ vỏ. 45 2 . Định nghĩa. 45 . Cách xác định. 45 . Dung trọng – Trọng lượng riêng