Chương Trình Đào Tạo Đại Học Ngành Công Nghệ Điện Tử-Viễn Thông 22

III. K H Ố I K IÉ N T H Ứ O SỞ CỦ A N G À N SUẢT VA THÕNG . Số (lon vị học trình:3 dvht2. Phân bô thời thuyết:30 tiêtBài tập:15 tiết3. Môn học tiên viên cần được học qua môn Toán cao . Mục tiêu môn cấp cho sinh viên kiến thức về:.- C áckhái niệm cơ bản về xác Các khái niệm về thống kê toán học- Vai trò của xác suất- thống kê trong mô hình hoá thế giới vật . Mô tả tóm tắt nội dung môn hai phần:.Phần các kiến thức cơ sở: cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ sở suất - thống kêPhần vận dụng các kiến thức cơ sở: thông qua các bài tập và một vài về sử dụng các kiến thức này trong thực . Phuong thức kiểm tra đánh số của điểm kiểm tra giữa kỳ:0,3Hệ số của điểm thi cuối kỳ:0,77. Nội dung chi tiết môn 1. Sự kiện ngẫu nhiên và xác suấtSố tiết (LT/BT/TH).10(6/4/0). Mở đầu: mô hình hoá thế giới vật Thí nghiệm ngẫu nhiên và sự kiện ngẫu Không gian mẫu của thí Định nghĩa xác suất của sự kiện ngẫu . Định nghĩa xác suất theo tần . Định nghĩa xác suất theo mô hình xác suất đồng khả . Định nghĩa xác suất theo tiên . Xác suất có điều . Định nghĩa xác suất có điều . Công thức nhân xác . Sự kiện độc . Công thức xác suất toàn . Công thức . Thí nghiệm Béc-nu-li và xác suất nhị 2. Biến ngẫu nhiên10(6/4/0). Biến ngẫu nhiên và hàm phân . Biến ngẫu nhiên rời rạc và hàm xác . Biến ngẫu nhiên liên tục và hàm mật độ xác . Kỳ vọng, mô men, phương sai, hệ số bất đối xứng, hệ số . Các biến ngẫu nhiên rời rạc thường . Biến ngẫu nhiên . Biến ngẫu nhiên nhị . Biến ngẫu nhiên . Biến ngẫu nhiên liên tục thường . Biến ngẫu nhiên phân phối . Biến ngẫu nhiên phân phối . Biến ngẫu nhiên phân phối . 3. Véc to’ngẫu . Định . Véc tơ ngẫu nhiên 2 chiều rời . Hàm xác suất đồng . Hàm xác suất biên . Hàm xác suất có điều . Kỳ vọng có điều . Hiệp phương sai và hệ số tương quan7(5/2/0).. Véc tơ ngẫu nhiên 2 chiều liên . Hàm phân phối đong . Hàm mật độ xác suất đồng . Hàm phân phối và mật độ xác suất có điều . Tính độc lập cùa biến ngẫu nhiên liên tụcChưong 4. Dãy các biến ngẫu nhiên độc lập cùng phân phối3(3/0/0). Khái niệm và định . Tổng các biến ngẫu nhiên độc lập cùng phân . Tổng thông . Tổng ngẫu . Luật số . Luật yếu số . Luật mạnh số . Định lý giới hạn trung 5. Mầu ngẫu nhiên và hàm phân phối thực nghiệm3(3/0/0). Mầu ngẫu . Phân phối thực nghiệm và phân phối chính . Phân phối của các đại lượng thống . Phân phối của . Phân phối ỵ 1, phân phối . Phân phối của s . Phân phối tiệm cận 6 . Ưóc lượng điểm và . 1 . Khái7(4/3/0)niệm cơ bản về ước lượng điểm và . Một số tính chất của ước lượng . Tính không . Tính . Tính hiệu . Một số phương pháp tìm ước lượng .3 . 1 .Phương pháp hợp lý cực . Phương pháp mô . ước lượng . Khoảng tin cậy của giá trị trung bình khi lấy mẫu từ phân có phương sai đã . Khoảng tin cậy của giá trị trung bình khi lấy mẫu từ phân có phương sai chưa . Khoảng tin cậy của xác suất khi cỡ mẫu 7. Kiểm định giả . Khái niệm chung5(3/2/0). Kiểm định giả thuyết về giá trị trung . Tiêu chuẩn ỵ 28. Tài liệu học tập và tham khảo.• Tài liệu học tập:.[1] Trần Mạnh Tuấn, Xác suất & Thống kê. Lý thuyết và thực toán, Bộ sách Toán cao cấp - Viện Toán học. Nxb Đại gia Hà Nội,

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.