III. K H Ố I K IÉ N T H Ứ O SỞ CỦ A N G À N SUẢT VA THÕNG . Số (lon vị học trình:3 dvht2. Phân bô thời thuyết:30 tiêtBài tập:15 tiết3. Môn học tiên viên cần được học qua môn Toán cao . Mục tiêu môn cấp cho sinh viên kiến thức về:.- C áckhái niệm cơ bản về xác Các khái niệm về thống kê toán học- Vai trò của xác suất- thống kê trong mô hình hoá thế giới vật . Mô tả tóm tắt nội dung môn hai phần:.Phần các kiến thức cơ sở: cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ sở suất - thống kêPhần vận dụng các kiến thức cơ sở: thông qua các bài tập và một vài về sử dụng các kiến thức này trong thực . Phuong thức kiểm tra đánh số của điểm kiểm tra giữa kỳ:0,3Hệ số của điểm thi cuối kỳ:0,77. Nội dung chi tiết môn 1. Sự kiện ngẫu nhiên và xác suấtSố tiết (LT/BT/TH).10(6/4/0). Mở đầu: mô hình hoá thế giới vật Thí nghiệm ngẫu nhiên và sự kiện ngẫu Không gian mẫu của thí Định nghĩa xác suất của sự kiện ngẫu . Định nghĩa xác suất theo tần . Định nghĩa xác suất theo mô hình xác suất đồng khả . Định nghĩa xác suất theo tiên . Xác suất có điều . Định nghĩa xác suất có điều . Công thức nhân xác . Sự kiện độc . Công thức xác suất toàn . Công thức . Thí nghiệm Béc-nu-li và xác suất nhị 2. Biến ngẫu nhiên10(6/4/0). Biến ngẫu nhiên và hàm phân . Biến ngẫu nhiên rời rạc và hàm xác . Biến ngẫu nhiên liên tục và hàm mật độ xác . Kỳ vọng, mô men, phương sai, hệ số bất đối xứng, hệ số . Các biến ngẫu nhiên rời rạc thường . Biến ngẫu nhiên . Biến ngẫu nhiên nhị . Biến ngẫu nhiên . Biến ngẫu nhiên liên tục thường . Biến ngẫu nhiên phân phối . Biến ngẫu nhiên phân phối . Biến ngẫu nhiên phân phối . 3. Véc to’ngẫu . Định . Véc tơ ngẫu nhiên 2 chiều rời . Hàm xác suất đồng . Hàm xác suất biên . Hàm xác suất có điều . Kỳ vọng có điều . Hiệp phương sai và hệ số tương quan7(5/2/0).. Véc tơ ngẫu nhiên 2 chiều liên . Hàm phân phối đong . Hàm mật độ xác suất đồng . Hàm phân phối và mật độ xác suất có điều . Tính độc lập cùa biến ngẫu nhiên liên tụcChưong 4. Dãy các biến ngẫu nhiên độc lập cùng phân phối3(3/0/0). Khái niệm và định . Tổng các biến ngẫu nhiên độc lập cùng phân . Tổng thông . Tổng ngẫu . Luật số . Luật yếu số . Luật mạnh số . Định lý giới hạn trung 5. Mầu ngẫu nhiên và hàm phân phối thực nghiệm3(3/0/0). Mầu ngẫu . Phân phối thực nghiệm và phân phối chính . Phân phối của các đại lượng thống . Phân phối của . Phân phối ỵ 1, phân phối . Phân phối của s . Phân phối tiệm cận 6 . Ưóc lượng điểm và . 1 . Khái7(4/3/0)niệm cơ bản về ước lượng điểm và . Một số tính chất của ước lượng . Tính không . Tính . Tính hiệu . Một số phương pháp tìm ước lượng .3 . 1 .Phương pháp hợp lý cực . Phương pháp mô . ước lượng . Khoảng tin cậy của giá trị trung bình khi lấy mẫu từ phân có phương sai đã . Khoảng tin cậy của giá trị trung bình khi lấy mẫu từ phân có phương sai chưa . Khoảng tin cậy của xác suất khi cỡ mẫu 7. Kiểm định giả . Khái niệm chung5(3/2/0). Kiểm định giả thuyết về giá trị trung . Tiêu chuẩn ỵ 28. Tài liệu học tập và tham khảo.• Tài liệu học tập:.[1] Trần Mạnh Tuấn, Xác suất & Thống kê. Lý thuyết và thực toán, Bộ sách Toán cao cấp - Viện Toán học. Nxb Đại gia Hà Nội,