Bài viết tập trung đánh giá hiệu quả và tính an toàn của phẫu thuật Lasik trong điều trị tật cận thị. Lasik với máy laser Technolas 217 chứng tỏ tính hiệu quả và an toàn trong điều trị cận thị. Ở nhóm độ cận thị nặng và rất nặng, tính hiệu quả giảm có thể do thông số phẫu thuật vùng chiếu laser giảm. Nghiên cứu cần theo dõi lâu dài hơn để đánh giá tính ổn định của phẫu thuật. | ĐÁNH GIÁ TÍNH HIỆU QUẢ VÀ ĐỘ AN TOÀN CỦA PHẪU THUẬT LASER IN SITU KERATOMILEUSIS (LASIK) Ở BỆNH NHÂN CẬN THỊ HÀ TƯ NGUYÊN, TRẦN HẢI YẾN, PHAN HỒNG MAI VÀ CÁC CỘNG SỰ. Bệnh viện Mắt TP Hồ Chí Minh TÓM TẮT Mục tiêu: Đánh giá hiệu quả và tính an toàn của phẫu thuật Lasik trong điều trị tật cận thị. Phương pháp: 670 mắt của 385 bệnh nhân được chia làm 4 nhóm theo độ cầu tương đương (SE) trước mổ. Nhóm I, cận thị nhẹ, từ –1 đến –3D (88 mắt). Nhóm II, cận thị trung bình, từ trên –3D đến –6D (300 mắt), nhóm III cận thị nặng, từ trên –6D đến -12D (237 mắt), và nhóm IV, cận thị rất nặng trên -12D (43 mắt). Đánh giá kết quả thị lực không kính, có chỉnh kính và khúc xạ biểu hiện tại thời điểm sau mổ 1 tháng (653 mắt, ), 3 tháng (657 mắt, 98%) và 6 tháng (202 mắt, 30%). Ghi nhận tỷ lệ các loại biến chứng trong và sau mổ. Kết quả: ở nhóm 1, SE trung bình trước mổ là ± SD, sau mổ 3 tháng là ± SD. Tại thời điểm 3 tháng có đạt SE trong khoảng ± và đạt SE trong khoảng ± 1D; 100% mắt mổ có thị lực không kính đạt từ 5/10 trở lên, đạt từ 10/10 trở lên, và đạt từ 12/10 trở lên. Chỉ số an toàn , chỉ số hiệu quả . Ở nhóm 2, SE trung bình trước mổ là ± SD, 3 tháng là ± SD. Tại thời điểm 3 tháng có đạt SE trong khoảng ± , đạt SE trong khoảng ± 1D; mắt mổ có thị lực không kính từ 5/10 trở lên, có thị lực từ 10/10 trở lên. Chỉ số an toàn , chỉ số hiệu quả . Nhóm 3 có SE trung bình trước mổ là ± SD, 3 tháng là ± SD. Tại thời điểm 3 tháng, có đạt SE trong khoảng ± , đạt SE trong khoảng ±1D; đạt thị lực từ 5/10 trở lên, 26% đạt từ 10/10 trở lên. Chỉ số an toàn , chỉ số hiệu quả . Nhóm 4 có SE trung bình trước mổ là ± SD, 3 tháng là ± SD. Tại thời điểm 3 tháng có đạt SE trong khoảng ± , trong khoảng ±1D; đạt thị lực từ 5/10 trở lên, % đạt thị lực từ 10/10 trở lên. Chỉ số .