Bài giảng môn học Kết cấu thép (theo 22 TCN 272-05) - Chương 3: Cấu kiện chịu lực dực trọc. Nội dung chính trong chương này gồm có: Cấu kiện chịu kéo, cấu kiện chịu nén. để biết thêm các nội dung chi tiết. | Bài giảng môn học Kết cấu thép (theo 22 TCN 272-05): Chương 3 - TS. Đào Sỹ Đán CHƯƠNG 3. CẤU KIỆ KIỆN CHỊ CHỊUU LỰ LỰC DỌ DỌC C TRỤ TRỤC C kiện chịu kéo kiện chịu nén Trường Đại học Giao thông Vận tải University of Transport and Communications . CẤU KIỆN CHỊU KÉO . Khái niệm chung - CK chịu kéo: là ck chỉ chịu tác dụng của lực kéo dọc trục cấu kiện (đúng tâm); - Ví dụ: các thanh chịu kéo trong cầu dàn thép, các thanh treo, dây cáp của cầu dây văng, võng; - SK của ck chịu kéo phụ thuộc vào : D/tích MCN, loại vật liệu; MCN của ck chịu kéo rất đa dạng ĐK LK ở 2 đầu trßn èng vu«ng ch÷ nhËt ch÷ T ch÷ I ch÷ C ch÷ L ghÐp 2L ghÐp 2C Các dạng MCN của ck chịu kéo 2 . CẤU KIỆN CHỊU KÉO . Ảnh hưởng của cấu tạo LK hai đầu ck chịu kéo Hiện tượng TTUS trong LK bu lông & LK hàn - Bằng TN, ta thấy USTT > USTB từ 2 3 lần. Hiện tượng này còn được gọi là hiện tượng cắt trễ giảm sk của ck chịu kéo. 3 . CẤU KIỆN CHỊU KÉO . Sức kháng của cấu kiện chịu kéo (1/7) - TC05 () quy định: Pr = min Pry = sk kéo chảy của tiết diện nguyên; Pru = sk kéo đứt của tiết diện thực có hiệu; Pry = y Pny = y (Fy Ag) (1) Pru = u Pnu = u (Fu Ae) (2) y, u = hệ số sức kháng khi tiết diện nguyên, tiết diện thực chịu kéo, tương ứng. Tra bảng y = 0,95; u = 0,8. Fy, Fu = cường độ chảy, cường độ chịu kéo; Ag = diện tích tiết diện nguyên; Ae = diện tích tiết diện thực có hiệu = U. An 4 . CẤU KIỆN CHỊU KÉO . Sức kháng của cấu kiện chịu kéo (2/7) a) Diện tích thực nhỏ nhất An - Công thức tổng quát: An = Ag cho LK hàn; = A g - Alỗ cho liên bu lông; - Với LK bu lông bố trí : t a An = Anabcde = Ag – Alỗ b Wg c = t. W g – t. h = t.(W g – h) d e = t. (W g –3h) - Với LK bu lông bố trí so le (hoa mai): 5 . CẤU KIỆN CHỊU KÉO . Sức kháng của cấu kiện chịu kéo (3/7) SS t An = min Anabcd = t. (W g – 2h) a b g e Anabefg Wg g c f Anabefg = t. (W g